LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Các từ,chữ để phân biệt thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn?

Các từ,chữ để phân biệt thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn?
4 trả lời
Hỏi chi tiết
84
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Có một số từ và chữ để phân biệt thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn như sau:

1. Hiện tại đơn:
- Thường xuyên: always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never.
- Các từ chỉ tần suất: every day/week/month/year, once/twice a day/week/month/year.
- Các từ chỉ thời gian: now, at the moment, currently, presently, today, tonight, this week/month/year.
- Các từ chỉ thói quen: often, usually, generally, normally.
- Các động từ nguyên mẫu: go, eat, sleep, work, study, play, watch, listen, like, love, hate, want, need, believe, know, understand, remember, forget, etc.

2. Hiện tại tiếp diễn:
- Cấu trúc "be + V-ing": am/is/are + V-ing.
- Các từ chỉ thời gian: now, at the moment, currently, right now.
- Các từ chỉ hành động đang diễn ra: look, listen, watch, read, study, work, play, talk, etc.
- Các từ chỉ sự thay đổi: get, become, grow, change, etc.
- Các từ chỉ tình trạng tạm thời: feel, seem, appear, taste, smell, etc.

Lưu ý: Đây chỉ là một số từ và chữ thường được sử dụng để phân biệt thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn. Việc phân biệt thì phụ thuộc vào ngữ cảnh và cấu trúc câu cụ thể.
3
1
Nguyễn Văn Minh
07/11/2023 20:13:49
+5đ tặng
Có một số từ và chữ để phân biệt thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn:

Thì hiện tại đơn:
1. Always
2. Usually 
3. Often 
4. Sometimes 
5. Generally 
6. Never 
7. Rarely 
8. Seldom 
9. Every day/week/month/year 
10. In general 
11. On weekends 
12. At night 
13. Once a week/month/year

Thì hiện tại tiếp diễn:
1. Now 
2. Right now 
3. At the moment 
4. Currently 
5. Today 
6. This week/month/year 
7. These days 
8. Look 
9. Listen 
10. Hear 
11. Notice 
12. Seem 
13. Feel 
14. Smell 
15. Taste

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
lyi
07/11/2023 20:14:01
+4đ tặng
Hiện tại đơn: always, sometimes, often, never,...
                     every day, once a week, on Sundays,...
Hiện tại tiếp diễn: now, at the moment, at present, today,...
lyi
like và chấm tớ nhakk
0
1
NPcv
07/11/2023 20:15:29
+3đ tặng
Để phân biệt thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh, chúng ta sử dụng các từ và cấu trúc sau:
1. Thì hiện tại đơn (Present Simple):Ví dụ: I always go to the gym in the morning. (Tôi luôn luôn đi tập thể dục vào buổi sáng.)
- Thường xuyên, luôn luôn, thường: always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never.
- Mỗi ngày, hàng ngày: every day.
- Khi nói chung, phổ biến: generally, generally speaking.
- Các trạng từ chỉ tần suất: once, twice, three times, etc.
2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):Ví dụ: She is studying for her exam right now. (Cô ấy đang học cho kỳ thi của mình ngay bây giờ.Hiện tại, lúc này: now, at the moment, currently.
- Đang làm gì: be + verb + -ing.
- Từ chỉ thời gian: today, this week, this month, this year.
Lưu ý rằng, trong tiếng Anh, thì hiện tại đơn thường được sử dụng để diễn tả sự thật, thông tin chung hoặc thói quen, trong khi thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng để diễn tả hành động đang diễn ra vào thời điểm nói.
0
1
ngân phạm thị
07/11/2023 20:15:35
+2đ tặng
Hiện tại đơn
Có các trạng từ chỉ tần suất: Often, always, uasually, sometimes, occasionally, never, rarely, seldom,.. 
Hay trong câu có các trạng từ chỉ thời gian như: once, twice, three times, a day, a week, a month, daily, weekly, yearly,  every day/ week/year

Thì hiện tại tiếp diễn 
Có các từ chỉ thời điểm hiện tại như: Now, Rightnow, At the moment, At present…

Sau các câu mệnh lệnh như: Quiet! Look! Listen!…

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư