Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 6
08/11/2023 11:42:39

Tìm ƯCLN của

VII. ƯỚC. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Bài 1: Tìm ƯCLN của
d) 11 và 15e) 14; 82 và 124
f) 25; 55 và 75
g) 150; 84 và 30
h) 24; 36 và 160
Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 45x
b) 24x ; 36x ; 160x và x lớn nhất.
c) 15x ; 20x ; 35x và x lớn nhất.d) x  Ư(20) và 0<x<10.
e) x  Ư(30) và 5<x≤12.
f) x  ƯC(36,24) và x≤20.
g)
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 6(x – 1)
b) 5(x + 1)
c) 12(x +3)
d) 14(2x)e) 15(2x + 1)
f) 10(3x+1)
g) x + 16x + 1
h) x + 11x + 1

 
1 trả lời
Hỏi chi tiết
65
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Bài 1:
d) ƯCLN của 11 và 15 là 1.
e) ƯCLN của 14, 82 và 124 là 2.
f) ƯCLN của 25, 55 và 75 là 5.
g) ƯCLN của 150, 84 và 30 là 6.
h) ƯCLN của 24, 36 và 160 là 4.

Bài 3:
a) Số tự nhiên x là 1.
b) Số tự nhiên x lớn nhất là 1.
c) Số tự nhiên x lớn nhất là 1.
d) Số tự nhiên x thỏa mãn 20 < x < 10 không tồn tại.
e) Số tự nhiên x thỏa mãn 30 < x ≤ 12 không tồn tại.
f) Số tự nhiên x thỏa mãn ƯCLN của 36 và 24 là 12 và x ≤ 20, nên x lớn nhất là 12.
g) Không có thông tin đủ để tìm số tự nhiên x.

Bài 4:
a) Số tự nhiên x là 1.
b) Số tự nhiên x là 1.
c) Số tự nhiên x là 1.
d) Số tự nhiên x là 1.
e) Số tự nhiên x là 1.
f) Số tự nhiên x là 1.
g) Không có thông tin đủ để tìm số tự nhiên x.
h) Không có thông tin đủ để tìm số tự nhiên x.
0
0
phat trinh
08/11/2023 18:57:35
+5đ tặng

a: 18=3^2*2; 42=2*3*7

=>ƯCLN(18;42)=3*2=6

b: 28=2^2*7

48=2^4*3

=>ƯCLN(28;48)=2^2=4

c: 24=2^3*3

36=2^2*3^2

60=2^2*3*5

=>ƯCLN(24;36;60)=12

d: 12=2^2*3

15=3*5

10=2*5

=>ƯCLN(12;15;10)=1

e: 24=2^3*3

16=2^4

8=2^3

=>ƯCLN(24;16;8)=2^3=8

h: 25=5^2; 55=5*11; 75=5^2*3

=>ƯCLN(25;55;75)=5

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo