Nung đá vôi ở nhiệt độ cao hơn để sản xuất vôi sống, người ta đã lợi dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trên
D. Giảm lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi.
Câu 8. Nung đá vôi ở nhiệt độ cao hơn để sản xuất vôi sống. Người ta đã lợi
dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trên?
A. Nhiệt độ
B. Chất ức chế.
C. Nồng độ.
D. Chất xúc tác.
Câu 9: Điền vào chỗ trống: "Acid là những ... trong phân tử có nguyên tử ... liên
kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion ..."
A. Đơn chất, hydrogen, OH .
C. Hợp chất, hydrogen, H*.
B. Hợp chất, hydroxide, H*.
D. Đơn chất, hydroxide, OH .
Câu 10. Nhóm các dung dịch có pH < 7
B. Ba(OH2), H2SO4
A. HCI, NaOH.
C. NaCl, HCI.
D. H2SO4, HNO3.
Câu 11: Dung dịch có giá trị pH = 7 sẽ làm giấy quỳ tím
A. chuyển sang màu đỏ.
C. không đổi màu.
Câu 12. Oxide là
A. Hỗn hợp các oxygen với một nguyên tố hóa học khác.
B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hóa học khác.
C. Hợp chất của nguyên tố oxygen với một số nguyên tố hóa học khác.
D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hóa học khác.
Câu 13. Oxide nào sau đây là oxide trung tính?
A. SO₂.
B. Na₂O.
C. CO.
B. chuyển sang màu xanh.
D. không xác định được.
B. % khối lượng N có trong phân
C. % khối lượng HNO3 có trong phân
D.% khối lượng NH3 có trong phân
Câu 14. Hợp chất NaHSO4 có tên gọi là
A. Sodium hydrogensunfat.
B. Sodium sunfit.
C. Sodium sunfat.
D. Sodium sunfuric
Câu 15: Để đánh giá chất lượng phân đạm, người ta dựa vào chỉ số
A.% khối lượng NO có trong phân
D. .Al2O3
D. NaCl, K2SO4
Câu 18. Dãy chất gồm các oxide base là
A. CuO, NO, MgO, CaO.
B. K₂O, FeO, P2O5, Mn207.
Câu 16: Loại phân đạm nào sau đây có đọ dinh dưỡng cao nhất ?
A. (NH4)2SO4. B. NH4NO3
C. CO(NH2)2.
D. NH4CI.
Câu 17. Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa ?
A. BaCl2, Na2SO4
B. Na2CO3, Ba(OH)2
C. BaCl2, AgNO3
C. Cao, CO2, K2O, NazO.
D. CuO, CaO, MgO, Na₂O.
Câu 19. Phân đạm cung cấp nguyên tố gì cho cây trồng?
A. N
B. K
C. P
D. Ca
Câu 20. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?
A. Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V.
B. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất
đó.
3
C. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m” có nghĩa là 1cm sắt có khối
lượng 7800kg.
1 trả lời
239