Chọn đáp án đúng: Các khí SO2, CO2, H2, N2, O2, NH3, Cl2, đều đo ở cùng điều kiện tiêu chuẩn thì có cùng thể tích là:
Câu 20: Các khí SO,, CO,, Hạ, N,, O,, NH,, Cl,, đều đo ở cùng điều kiện tiêu chuẩn thì có cùng thể tích là:
A. 24,47 lít.
Câu 21:
B. 2,479 lít.
C. 0,2479 lít.
D. 224 x1,107 lít.
Cho khối lượng của chất A là m gam; số mol chất A là n mol và khối lượng mol là M g/mol. Biểu
thức nào sau đây biểu thị mối liên hệ giữa các đại lượng trên là đúng?
A. M = n. m.
B. M = m: n.
C. m = n: M.
D. n = m. M.
Câu 22: Biết KLPTo=16 amu; KLPTH= 1 amu; KLPTp=31 amu. Khối lượng mol phân tử của H3PO4 là
A. 82 amu.
B. 82 g/mol.
C. 98 amu.
D. 98 g/mol.co
Số mol và thể tích (ở đkc 25 °C và 1 bar) của một hỗn hợp khí gồm: 0,44 gam CO,, 0,32 gam O,,
0,03 gam H, là:
A. 0,03 mol và 0,7437 Lít.
C. 0,035 mol và 0,9916 Lít.
Câu 23:
2. Tự luận
Câu 24:
B. 0,03 mol và 0,2479 Lít.
D. 0,035 mol và 0,86765 Lít.
Chọn hệ số thích hợp để hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a) Al + O₂ → Al₂O3
1) Na + H₂O → NaOH + H₂
b) Cu + O₂ → CuO
m) CuO + HCl → CuCl + H2O
d) Na + O₂ → Na₂O
n) NaOH + H₂SO4 → Na2SO4 + H₂O
e) P + O₂ → P₂O5
f) Fe + HCl → FeCl2 + H₂
) Al + HCl → AlCl3 + H₂
h) Al + H₂SO4 →→ Al2(SO4)3 + H₂
i) KMnO4 → K₂MnO4 + MnO2 + 0₂
j) N₂ + O₂ → NO
o) Fe(OH)3 + HCl → FeCl3 + H₂O
p) Na₂SO3 + HCl → NaCl + H₂O + SO₂
q) CaCO3 + HCl → CaCl₂ + H₂O + CO₂
r) CH4 + O₂ →→ CO₂ + H₂O
->>
s) BaCl₂ + Na₂SO4 → NaCl + BaSO4
t) KCIO3 → KC1 + 0₂
0 Xem trả lời
332