Trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì
Câu 1. Trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì?
A. Máy tính cơ học, thực hiện tự động.
B. Máy tính có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy.
C. Máy tính cơ học thực hiện tự động, có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy và thiết kế giống với máy tính ngày nay.
D. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay.
Câu 2. Bộ vi xử lý là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?
A. Đèn điện tử chân không.
B. Linh kiện bán dẫn đơn giản.
C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn.
D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn.
Câu 3. Em hãy nêu ví dụ về một ứng dụng thông minh của những máy tính thế hệ mới?
A. Soạn thảo văn bản.
B. Tính toán.
C. Nhập dữ liệu văn bản bằng giọng nói.
D. Lưu trữ dữ liệu.
Câu 4. Đặc điểm của thông tin số là:
A. Hạn chế ở một số lĩnh vực.
B. Đa dạng và được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân.
C. Hoàn toàn đảm bảo độ tin cậy.
D. Không có các công cụ để xử lý, chuyển đổi.
Câu 5. Trong những thông tin sau đây, thông tin nào đáng tin cậy trên internet?
A. Thông tin đăng trên website chính thức của nhà trường.
B. Thông tin đăng trên mạng xã hội Facebook.
C. Tin nhắn của một người lạ trên Zalo.
D. Thông tin đăng tải trên mạng xã hội Tiktok.
Câu 6. Hãy chọn trình tự đúng khi tìm kiếm thông tin cầu thủ mà em yêu thích?
A. a, b, c, d B. b, a, c, d C. d, a, c, b D. b, c, d, a
Câu 7. Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc máy ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất?
A. Hướng dẫn của một người đã từng chụp ảnh.
B. Hướng dẫn của một người giỏi tin học.
C. Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
D. Câu trả lời trên một số diễn đàn về chụp ảnh.
Câu 8. Học sinh ở cuối năm học lớp 9 thường cần tìm hiểu thông tin tuyển sinh vào lớp 10. Giữa thông tin tìm được từ các nguồn sau đây, thông tin nào đáng tin cậy hơn?
A. Internet.
B. Thông báo chính thức của Sở Giáo dục và Đào tạo địa phương.
C. Các hội nhóm trên Zalo
D. Các hội nhóm trên facebook
Câu 9. Đâu là hành vi không có đạo đức, văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?
A. Sử dụng tai nghe khi nghe ca nhạc, xem phim, chơi trò chơi điện tử ở nơi có nhiều người.
B. Luôn cố gắng trả lời tin nhắn sớm nhất có thể.
C. Chúng ta có thể tùy ý sử dụng bất kì hình ảnh, âm thành nào để làm màn hình nền, nhạc chờ, nhạc chuông cho điện thoại của bản mình.
D. Nên nói xin phép, xin lỗi khi phải dừng trao đổi với bạn để nghe điện thoại.
Câu 10. Tình huống nào dưới đây là vi phạm quy định pháp luật?
A. Phong chụp ảnh Lan đang đùa nghịch với tư thế không đẹp mắt. Phong chia sẻ bức ảnh lên mạng xã hội làm Lan xấu hổ và không dám đến trường.
B. Học sinh có thể thu âm lời giảng của thầy cô giáo trên lớp để nghe lại những phần chưa hiểu rõ.
C. Sáng tác một bài thơ về lớp và gửi các bạn cùng đọc.
D. Tạo một trang cá nhân để chia sẻ những kinh nghiệm học tập của mình.
Câu 11. Trong hình 5.3, công thức tại ô F5 là =E5*$F$2, sao chép công thức này đến ô F6, kết quả sao chép là:
A. =F6*F3 B. =E6*$F$2 C. =$E$6*F3 D. =$E$6*$F$2
Câu 12. Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
A. B1$:D10 B. B1: D10 C. B1$:D10$ D. $B$1:$D$10
Câu 13. Em hãy chọn phương án đúng
Công thức tại ô C1 = A1*B1. Sao chép công thức trong ô C1 vào ô E2 thì công thức tại ô E2 sau khi sao chép là:
A. = C1 * D2 B. = C2 * D1 C. = C2 * D2 D. = B2 * C2
Câu 14. Để sắp xếp dữ liệu trong Excel. Ta dùng lệnh nào sau đây?
A. Data\Sort & Filter B. Data\Sort
C. Data\ Filter D. Insert\Sort & Filter
Câu 15. Hãy chọn đáp án đúng khi thực hiện các bước lọc dữ liệu:
A. a, b, c B. b, c, a C. c, a, b D. b, a, c
Câu 16. Khi không muốn sắp xếp dòng tiêu đề thì em chọn?
A. My data has headers B. Delete Level
C. Copy Level D. Options
Câu 17. Phát biểu nào dưới đây là SAI?
A. Biểu đồ hình tròn phù hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể.
B. Biểu đồ hình cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
C. Biểu đồ đường gấp khúc thường dùng để so sánh dữ liệu, thể hiện xu hướng tăng, giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó.
D. Sau khi đã tạo thì không thể thay đổi dạng biểu đồ.
Câu 18: Ưu điểm và lưu ý khi sử dụng biểu đồ là gì?
2 trả lời
203