Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hai từ đồng nghĩa,trái nghĩa với hữu nghị

hai từ đồng nghĩa,trái nghĩa với hữu nghị
5 trả lời
Hỏi chi tiết
132
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Từ đồng nghĩa với "hữu nghị" có thể là "thân thiện", "thân ái", "yêu thương", "tốt bụng".
Từ trái nghĩa với "hữu nghị" có thể là "thù địch", "ghét bỏ", "kỳ thị", "từ chối".
1
0
hmn
27/12/2023 20:38:58
+5đ tặng

Từ đồng nghĩa

Hòa bình: Bình yên, yên tĩnh

Hữu nghị: thân thiết, thân mật

Hợp tác: tương tác, phối hợp

Từ trái nghĩa

Hòa bình: ầm ĩ, chiến tranh

Hữu nghị: xa lánh, tránh xa

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
_Amaya_
27/12/2023 20:41:23
+4đ tặng
Đồng nghĩa: Thân thiết, thân mật.
trái nghĩa: xa lánh, tránh xa
0
0
Vũ Nguyễn Thảo My
27/12/2023 21:10:16
+3đ tặng

Từ đồng nghĩa

Hòa bình: Bình yên, yên tĩnh

Hữu nghị: thân thiết, thân mật

Hợp tác: tương tác, phối hợp

Từ trái nghĩa

Hòa bình: ầm ĩ, chiến tranh

Hữu nghị: xa lánh, tránh xa

0
0
Băng Băng Băng
27/12/2023 21:33:51
+2đ tặng
Hòa bình: Bình yên, yên tĩnh
Hữu nghị: thân thiết, thân mật
Hợp.tác: tương tác, phối hợp
Từ trái nghĩa
Hòa bình: ầm ĩ, chiến tranh.
Hữu nghị: xa lánh, tránh xa
0
0
nguyễn hoàng ngọc
27/12/2023 22:13:54
+1đ tặng

Đòn nĩa với hữu nghị :hữu hảo

Trái nghĩa với tự trọng :tự ti

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Tiếng Việt Lớp 5 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo