Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền giới từ

s
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
0. This will come in very useful
1. Out sight, out in mind.
2. The sun rises
3. Were your friends successful
4. I'm sure the explanation in the book will be quite clear
75. Miss White was upset
the news of her father's death.
the east, and sets
his name.
the month.
her.
76. I'm not familiar
77. We were very grateful
our friends
78. Don't you think you should try to be friendly
79. Mr Green is responsible
30. That type of music is quite popular
31. My daily expenses are just about equal
82. Fred is capable
83. We were very doubtful
84. Ken was proud
85. My plan is similar
86. Piere said he had become
87. We are still hopeful
88. That fashion magazine is full
89. This gloves aren't very suitable
90. They were happy
91. It was certainly kind
92. Mrs. Brown is often worried
the west.
getting a loan from the bank.
you.
93. Her parents are very pleased
94. I'm not interested
hiring employees.
teenage boys and girls.
my income.
doing better work than he is doing at present.
his ability.
politics.
95. She was sad because he was rude
96. She was angry
Tom.
97. Traveling by air is preferable
98. Thank you. You are kind
99. Everybody was surprised
his good marks on English.
yours, but it is different from Ken's.
quite fond American hamburgers.
hearing from our friends before Saturday.
advertising for women's clothes.
that kind of work.
the results of the election.
you to help me.
all of their assistance.
your classmates?
money.
her French.
her.
traveling by train.
me.
the news.
3 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
310
2
1
Tr Hải
07/01/2024 12:27:51
+5đ tặng

70. for (tobe useful for sb: hữu ích cho ai đó)

71. of- of (out of sight, out of mind: xa mặt cách lòng)

72. in- in (SD giới từ "in" để chỉ phương hướng)

73. in (tobe successful in V-ing: thành công trong việc gì)

74. about (tobe clear about sth: tin chắc ở việc gì)

75. about (tobe upset about sth: buồn bã về một cái gì đó)

76. to (tobe familiar to sb: quen thuộc đối với ai)

77. to- for (tobe grateful to sb for sth: biết ơn ai về việc gì)

78. with (tobe friendly with: thân thiện với ai đó)

79. for (tobe responsible for sth: có trách nhiệm về việc gì)

80. with (tobe popular with sb: phổ biến với ai đó)

81. to (tobe equal to: tương đương với)

82. of (tobe capable of: có khả năng làm việc gì)

83. about (tobe doubtful about sth: nghi ngờ về việc gì)

84. of (tobe proud of sb/sth: tự hào về ai đó/ việc gì

85. to (tobe similiar to: giống với)- from (tobe different from: khác với)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
Huy Bùi
07/01/2024 13:07:21
+4đ tặng

70. for 

71. of- of 

72. in- in 

73. in 

74. about 

2
2
muadonglanh
07/01/2024 13:08:56
+3đ tặng

70. for 

71. of- of

72. in- in 

73. in 

74. about 

75. about 

76. to

77. to- for 

78. with 

79. for

80. with 

81. to 

82. of 

83. about

84. of 

85. to- from 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×