LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Acadamic success là gì. Ghi định nghĩa tiếng anh và nghĩa tiếng việt, đặt 3 câu ví dụ

Acadamic success là gì. Ghi định nghĩa tiếng anh và nghĩa tiếng việt, đặt 3 câu ví dụ
2 trả lời
Hỏi chi tiết
217
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Academic success là một thuật ngữ được sử dụng để chỉ sự thành công trong học tập và nghiên cứu. Đây là mục tiêu mà học sinh và sinh viên đề ra để đạt được thành tích cao trong việc học tập và đạt được những kết quả tốt trong các khía cạnh học thuật.

Định nghĩa tiếng Anh: Academic success refers to the achievement of high grades, excellent performance, and a strong understanding of the subject matter in educational settings.

Định nghĩa tiếng Việt: Thành công học thuật là việc đạt được điểm số cao, thành tích xuất sắc và hiểu biết sâu về nội dung học tập trong môi trường giáo dục.

Ví dụ câu tiếng Anh:
1. John's academic success is evident from his consistent A grades in all his classes.
2. The university's academic success can be attributed to its rigorous curriculum and dedicated faculty.
3. Sarah's hard work and determination have led to her academic success, as she has consistently been at the top of her class.

Ví dụ câu tiếng Việt:
1. Thành công học thuật của John rõ ràng từ những điểm A liên tục trong tất cả các môn học của anh ta.
2. Thành công học thuật của trường đại học có thể được quy cho chương trình học nghiêm ngặt và đội ngũ giảng viên tận tâm.
3. Sự cố gắng và quyết tâm của Sarah đã dẫn đến thành công học thuật của cô ấy, khi cô ấy luôn đứng đầu lớp.
5
0
+5đ tặng
nghĩa tiếng anh relating to schools, colleges, and universities, or connected with studying and thinking, not with ...
nghĩa tiếng việt : 
thành công học tập
ví dụ 
The underlying assumption, then, is that academic success harms peer relationships for involuntary minorities more than it does for other groups.

Instead, greater significance is attributed to the association between discipline and academic success.

This course is based on research into the kind of abstract usage needed for academic success.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
5
1
+4đ tặng

Acadamic success : có nghĩa là sự thành công trong học tập hoặc là thành tích học tập , thành công học vụ

 Liz had to detail what obstacles she had faced in order to achieve academic success. ( Liz đã phải nêu chi tiết" những trở ngại" mà cô đã phải đối mặt để đạt được thành tích học tập. )
 Medaille College has a proven system in place to help ensure your academic success and timely graduation. ( Medaille College có một hệ thống đã được chứng minh để giúp đảm bảo thành công tích tốt trong học tập và tốt nghiệp kịp thời. )
Academic success is often seen as a result of consistent effort and effective learning strategies.(Thành công học học vụ thường được xem là kết quả của sự nỗ lực liên tục và các chiến lược học tập hiệu quả.)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư