28. Đáp án: C. save
29. Đáp án: A. came-was cooking
30. Đáp án: B. is not allowed
31. Đáp án: D. to give
32. Đáp án: C. That's a good idea
33. Đáp án: C. look after
34. Đáp án: B. disappointed
35. Đáp án: D. closing
36. Đáp án: A. does
37. Đáp án: D. little
38. Đáp án: C. I had arrived
39. Đáp án: A. bored
40. Đáp án: C. could visit
41. Đáp án: A. Congratulations!
42. Đáp án: B. was reported
43. Đáp án: D. watches
44. Đáp án: A. had done /following
45. Đáp án: C. noisy
46. Đáng chú ý: Câu không đúng ngữ pháp, có thể sửa thành "Lan suggests collecting unused clothes for the poor." (dạng của động từ: collect)
47. Đáng chú ý: Câu không đúng cấu trúc, có thể sửa thành "I don't like listening to music or playing sports." (liên từ: or)
48. Đáng chú ý: Câu không rõ nghĩa, có thể sửa thành "Studying alone is the best choice for a busy person." (điều chỉnh cấu trúc câu)
49. Đáng chú ý: Câu không đúng giới từ, có thể sửa thành "Susan is interested in taking photographs." (giới từ: in)
50. Đáng chú ý: Câu không đúng ngữ pháp, có thể sửa thành "I like city life because there are many kinds of entertainment." (điều chỉnh ngữ pháp)