LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC)

C. LỚP 8
Câu 5 (10 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB
1 trả lời
Hỏi chi tiết
48
0
0
Minh Hòa
25/02 21:13:27
+5đ tặng
Để giải bài toán này, chúng ta cần sử dụng một số kiến thức về hình học tam giác và các định lý liên quan.

Đầu tiên, để chứng minh \( \triangle BND \) là tam giác vuông, chúng ta cần chú ý rằng \( ND \) là đường cao của tam giác \( ABC \) với cạnh \( BC \). Do đó, điểm \( D \) nằm trên \( BC \) và \( ND \perp BC \). Vì \( AB = AC \) nên \( \angle B = \angle C \), từ đó suy ra \( \angle BND = \angle CND \), tức là \( \triangle BND \) là tam giác cân. Và do \( \angle B = \angle C \), nên \( \angle BND = \angle CND = 90^\circ \), do đó \( \triangle BND \) là tam giác vuông tại \( N \).

Tiếp theo, để chứng minh \( 2\mathrm{AD}^2 < \mathrm{AB} \cdot \mathrm{AC} \), chúng ta sử dụng định lý về đường cao trong tam giác vuông và tam giác tương đồng. Ta có:
\[ \frac{AD}{BD} = \frac{AD}{CD} = \frac{AB}{AC} \]
Với \( BD = CD \) do \( \triangle BND \) là tam giác cân và \( AD \) là đường cao. Từ đó suy ra:
\[ AD^2 = BD \cdot CD = \frac{1}{4} BC^2 \]
Và do \( AB = AC \) nên:
\[ 2AD^2 = \frac{BC^2}{2} \]
\[ \mathrm{AB} \cdot \mathrm{AC} = \frac{BC^2}{2} \]
Vậy ta có:
\[ 2AD^2 < \mathrm{AB} \cdot \mathrm{AC} \]

Cuối cùng, để tính diện tích của tam giác \( AHK \), ta sử dụng công thức diện tích tam giác khi biết độ dài ba cạnh. Đặt \( s \) là nửa chu vi của tam giác \( AHK \), ta có:
\[ s = \frac{a + b + c}{2} = \frac{b + c + c}{2} = \frac{b + 2c}{2} \]
Áp dụng công thức Heron:
\[ S_{AHK} = \sqrt{s(s-a)(s-b)(s-c)} \]
\[ = \sqrt{\frac{b+2c}{2}\left(\frac{b+2c}{2}-b\right)\left(\frac{b+2c}{2}-c\right)\left(\frac{b+2c}{2}-c\right)} \]
\[ = \sqrt{\frac{b+2c}{2}\left(\frac{c}{2}\right)\left(\frac{c}{2}\right)\left(\frac{b}{2}\right)} \]
\[ = \sqrt{\frac{bc^2}{16}} = \frac{c\sqrt{bc}}{4} \]

Vậy diện tích của tam giác \( AHK \) là \( \frac{c\sqrt{bc}}{4} \).

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư