Tây Nam Á giáp châu Phi qua
Câu 1: Tây Nam Á
A. nằm ở tây nam
châu Á.
C. liền kề đất liền châu Phi.
Câu 2: Tây Nam Á giáp châu Phi qua
A. kênh đào Xuy-ê và Biển Đỏ,
C. Địa Trung Hải và Biển Đen.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 11-2024
Câu 3: Gần như bao trùm cả bán đảo A-ráp là các
Câu 4: Trên bán đảo A-ráp hình thành nhiều
B. giáp Đông Á và Tây Á.
D. giáp Thái Bình Dương
B. Biển Đỏ và Dịa Trung Hải.
D. Biển Đen và kênh đào Xuy-ê
(A) sơn nguyên.
B. đồng bằng.
C. cao nguyên.
D. đồng bằng
A. hoang mạc.
B. đồng bằng
C. núi cao.
Câu 5: Khí hậu Tây Nam
Á
chủ yếu mang tính chất
A. nóng ẩm.
B. khô hạn.
D. sơn nguyên
D. lạnh ẩm.
1174.
Câu 6: Phần lớn lãnh thổ của Tây Nam Á có khí hậu
A. nhiệt đới và cận nhiệt đới lục địa.
C. ôn đới lục địa và nhiệt đới gió mùa
Câu 7: Cảnh quan điển hình ở Tây Nam Á là
A. rừng thưa rụng lá và rừng rậm.
C. đồng cỏ và các xavan cây bụi.
C. lạnh khô.
B, ôn đới và cận nhiệt đới hải dương
D. cận nhiệt địa trung hải và nhiệt đới.
B. hoang mạc và bán hoang mạc.
D. cây bụi lá cúng và thảo nguyên
Câu 8: Các đồng cỏ ở Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở tại các
B. cao nguyên.
A. sơn nguyên.
Câu 9: Các sông có ý nghĩa ở Tây Nam Á là
A. Ti giơ và C phát.
C. Ti-giơ và A-ma-dân
Câu 10: Cho bảng số liệu
C. hoang mạc.
B. Ở phát và Công gô
D. O-phát và Mê Công
D. đồng bằng
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA (Đơn vị USD)
2016
Năm
2013
2015
Ma-lai-xi-a
10 882
9 649
9 508
Xin-ga-po
56 029
53 630
52 962
Mi-an-ma
1 171
I 139
1 196
Việt Nam
1907
2109
2215
Theo bảng số liệu, để so sánh GDP bình quân đầu người của một số quốc gia qua các năm, dạng biểu đồ nào sau
đây thích hợp nhất?
A. Đường.
Câu 11: Cho bảng số liệu
B. Tròn
C. Cột.
D. Kết hợp
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LỦA CẢ NĂM CỦA ĐÔNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
GIAI ĐOẠN 2000 - 2016
Năm
2000
2005
Diện tích (triệu ha)
Sản lượng (triệu tấn)
3 945,8
3 826,3
16 702,7
2010
3.945,9
23 831,0
2016
4 241,1
23 831,0
19 298,5
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm của Đồng bằng
sông Cửu Long, giai đoạn 2000 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột
Câu 12: Cho bảng số liệu
B. Kết hợp
C. Tròn.
D. Đường
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
Năm
2010
2012
2014
2016
2018
Than sạch (triệu tấn)
44,8
42,1
41,1
38,7
42,0
Dầu thô (triệu tấn)
15,0
16,3
13,4
17,2
14,0
Điện (ti kWh)
91,7
115,4
141,3
175,7
209,2
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2010
- 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp
B. Đường
C. Miền
D. Cột
1 trả lời
129