LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the sentences with the words in part I

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
4. physicist q
5. explorer
6. biologist W
7. inventor
8. conservationist
and natural resources
d. a person who studies the buildings, graves, tools, and other
objects of people who lived in the past
e. a person who builds and creates Computer programs
f. a scientist who works with Chemicals or studies their reactions
g. a scientist who studies physics
h. a scientist who studies living things
II. Complete the sentences with the words in part I.
1. Christopher Columbus was an Italian explorer who discovered the Americas.
2. Marie Curie was a Polish inventar who discovered the elements polonium
and radium.
3. The archaeologieconstructed the broken ancient vase from its fragments.
4. As a onyou'll work to protect and enhance the local environment.
5. Mr. Kaku is a quantum
a founder of string field theory.
6. Matt works as a
for a Computer manufacturer.
7. Eugenie Clark was an American marine biologist who worked with sharks.
8. Tim Berners-Lee is best known as the
of the World Wide Web.
III. Add the suffix -er, -or or -ist to the words, then put them into the correct
columns.
artist contract
translate
guitar
ni al P
program
journal act
psychology Science
create
advise
speak
design
direct
pharmacy research
invent
Bu marine
invest
developm
-er
-ist
artist
yournalist
psychologist
scentist
-or
www.thuvienhoclieu.com
Tra
1 trả lời
Hỏi chi tiết
275
1
0
+5đ tặng

a. A person who has invented something: inventor

-> Inventor (n): nhà phát minh, nhà sáng tạo

-> Invent (v): phát minh, sáng chế 

b, A person who travels to unknown places in order to find out what is there: explorer

-> Explorer (n): nhà thám hiểm

-> Unknown places: những nơi xa lạ, không được biết tới

c, A person who works to protect the environment, plants, animals and natural resources: conservationist

-> Conservationist (n): người ủng hộ việc bảo vệ môi trường, bảo vệ thiên nhiên

d, A person who studies the buildings, graves, tools and other objects of people who lived in the past: archaeologist

-> Archaeologist (n): nhà khảo cổ học

-> Grave (n): ngôi mộ

e, A person who builds and creates Computer programs: software developer

-> Software developer (n) Người phát triển phần mềm máy tính

f, A scientist who works with Chemicals or studies their reactions: Chemist

-> Chemist (n) Nhà hóa học

-> Chemical (n): hóa chất

-> Reactions (n): phản ứng

g, A scientist who studies physics: Physicist

-> Physicist (n): Nhà vật lý học

h, A scientist who studies living things: biologist

-> Biologist (n): nhà sinh học

-> living things: vật sống

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư