LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia dạng đúng của từ trong ngoặc

www.me which they (com
...tomorrow.
91. He (take part)............in an important meeting next Saturday.
92. A new supermarket (open)Mill.open...in this town in the future.
93. If he (not phone). doesn't. phone.....us, we won't tell him the news.
94.. He (stay)..........at home if it (rain)........
95. It's very cold here. You (close)...........the window for me, please?
96. A: We've run out of sugar. B: Alright. I(go)......and buy some.
97. The flight to HCM city (leave)....Hanoi at 10 and (arrive)...there at 11.
98. She sometimes (watch)........
movies on Sunday.
99. Look! Our teacher (come)...... She (have)...............long hair.
100.
101.
102.
103.
104.
105.
106.
107.
108.
109.
do it.
to play in the park.
..good in the kitchen now.
The children (like)....
Something (smell)....
Thanh prefers (liste...to music to (watch)...............TV.
Tomorrow (be) ......... Sunday, so I (not go).... ...to school.
The boys likes (play)...games but hate (do)..........lesson.
Would you like (go).........now or shall we wait till the end?
We used (dream)...of a television set when we (be)...small.
Would you mind (show)......me how (send)............an e-mail.
If it (rain)............tomorrow, we won't go on a camping trip.
If the teacher (give)......us some homework, we have to stay home an
gho con cook the meal for the
1 trả lời
Hỏi chi tiết
11
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct verb forms to complete your sentences:

91. He **will take part** in an important meeting next Saturday.
92. A new supermarket **will open** in this town in the future.
93. If he **doesn't phone** us, we won't tell him the news.
94. He **will stay** at home if it **rains**.
95. It's very cold here. You **close** the window for me, please?
96. A: We've run out of sugar. B: Alright. I **will go** and buy some.
97. The flight to HCM City **leaves** Hanoi at 10 and **arrives** there at 11.
98. She sometimes **watches** movies on Sunday.
99. Look! Our teacher **is coming**. She **has** long hair.
100. The children **like** to play in the park.
101. Something **smells** good in the kitchen now.
102. Thanh prefers **to listen** to music to **watch** TV.
103. Tomorrow **will be** Sunday, so I **will not go** to school.
104. The boys **like** to play games but hate **to do** lessons.
105. Would you like **to go** now or shall we wait till the end?
106. We used **to dream** of a television set when we **were** small.
107. Would you mind **showing** me how **to send** an e-mail?
108. If it **rains** tomorrow, we won't go on a camping trip.
109. If the teacher **gives** us some homework, we have to stay home and do it.
2
0
Đặng Mỹ Duyên
2 giờ trước
+5đ tặng
Đáp án 
 
91. will take part
92. will open
93. doesn't phone
94. will stay, rains
95. will close
96. will go
97. leaves, arrives
98. watches
99. is coming, has
100. like
101. smells
102. listening, watching
103. will be, won't go
104. playing, doing
105. to go
106. to dream, were
107. showing, to send
108. rains
109. gives
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư