1. Các câu hỏi về chủ đề Education trong IELTS speaking
Nếu bạn bắt gặp chủ để Education trong phần thi IELTS Speaking, bạn sẽ được hỏi về việc học tập hoặc thảo luận về những vấn đề, quan điểm liên quan đến lĩnh vực giáo dục, điển hình như là:
Did you go to a co-educational school?
What was your most favorite subject when you were a kid?
What is special about your major?
Describe your favorite subject at school
What are the advantages of studying a distance learning course?
2. Từ vựng ghi điểm chủ đề Education
Từ vựng về các cấp trường học
Từ vựng
Phiên âm
Ý nghĩa
Primary school
/ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/
Trường tiểu học
Secondary school
/ˈsek.ən.dri ˌskuːl/
Trường THCS
High school
/ˈhaɪ ˌskuːl/
Trường THPT
University
/ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/
Trường đại học
Public school
Private school
/pʌb.lɪk ˈskuːl/
/praɪ.vət ˈskuːl/
Trường công
Trường tư
Boarding school
/ˈbɔː.dɪŋ ˌskuːl/
Trường nội trú
High school for the gifted
Trường chuyên
Từ vựng về các hoạt động giảng dạy
Từ vựng
Phiên âm
Ý nghĩa
Acquire knowledge
/əˈkwaɪər ˈnɒl.ɪdʒ/
Tiếp thu kiến thức
Carry out/do an experiment
/ˈkær.i ɪkˈsper.ɪ.mənt/
Thực hành một thí nghiệm
Extracurricular Activities
/ˌek.strə.kəˈrɪk.jə.lər/ /ækˈtɪv.ə.ti/
Hoạt động ngoại khóa
Review study’s notes
Xem lại ghi chú học tập
Sign up for a course
Đăng ký một khóa học
To bury oneself in tasks/ assignments
Vùi mình vào bài tập
Từ vựng khác liên quan đến chủ đề
Từ vựng
Phiên âm
Ý nghĩa
Inquisitive
/ɪnˈkwɪz.ə.tɪv/
Tò mò, ham học hỏi
Old-fashioned
/ˌəʊldˈfæʃ.ənd/
Cổ hủ, lạc hậu
Disciplined
/ˈdɪs.ə.plɪnd/
Có kỷ luật
Self-motivation
Tạo động lực thúc đẩy bản thân
Explore each other’s perspectives
Khám phá sự khác nhau/giống nhau và quan điểm của người khác
3. Idioms chủ đề Education
Idiom
Ý nghĩa
Hit the books
Chăm chỉ học tập
Passed my test with flying colors
Đạt điểm cao trong bài thi
Learn by heart
Học thuộc lòng
Get off to a good start with sth
Có khởi đầu tốt với cái gì
Have a good command of sth
Am hiểu về điều gì
Make oneself understood
Khiến người khác hiểu được cái mà mình muốn truyền đạt