Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho 4(3;5), B(1;-3).C(2;-5).Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho 4(3;5), B(1;-3).C(2;-5).Tọa độ trọng tâm G của tam )
giác ABC là
A. (2;-1).
B. (6:-3).
c. (3:-).
D. (2:1).
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng đi qua M(3;0) và song song với đường thẳng
d:6x−7y+10=0 có phương trình tổng quát là:
A. A: 7x+6y+21=0. B. A: 7x+6y-21-0. C. A:6x-7y-18=0. D. A:6x-7y+18=0.
Câu 26. Trong khai triển (x−3) có bao nhiêu số hạng?
A. 5.
B. 4.
Câu 27. Rút gọn biểu thức P=(1+V3) +(1–45).
A. P=2√3.
B. P=152.
C. 16.
D. 3.
C. P=125.
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip (E) x + 2 = 1 Tiêu cự của elip là
A. 9.
B. 3.
25 16
C. 6.
D. P=2.
D. 18.
Câu 29. Từ 5 chữ số 1;2;3;4;5, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau?
A. 60.
B. 10.
C. 15.
D. 125.
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng A:3x−2y+6=0. Điểm nào sau đây không
thuộc đường thẳng A?
A. M(0:3).
B. P(2:4).
C. Q(2:6).
D. N(-2:0).
Câu 31. Trong giỏ có 3 trái táo, 4 trái lê. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một quả táo hoặc một quả lê
A. 4.
B. 7.
C. 12.
D. 3.
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):x +y-4x+6y-5=0.Tâm I của đường
tròn (C) có tọa độ là
A. 1(2;-3).
B. I(-2;3).
C. I(-2;-3).
D. /(2:3).
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình chính tắc của parabol có tham số tiêu bằng 2 là
A. y² = 4x.
B. y² = 8x.
C. y² = 2x.
D. y=x.
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình chính tắc của hypebol có hai đỉnh là (-4;0).(4;0)
và hai tiêu điểm là (–5;0),(5;0)
A.
=1.
25 9
2
B.
-1.
5
4
C.
25 16
D.
2=1.
16
9
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, dường thẳng đi qua M(2;-3) và có vectơ pháp tuyển n=(3:1)
có phương trình tổng quát là
A. A:x-3y-11=0.
B. A: 3x+y+3 0. C.A: 2x-3y+3=0. D. A: 3x+y-3 0.