Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

The word at the end of each of the following sentences can be used to form a word that fits suitably in the blank

mn làm giúp mik với ạ
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 7 - Có đáp án
II. The word at the end of each of the following sentences can be used to form a word
that fits suitably in the blank.
1. The first symptom of the disease is a very high
2. The long hot summer has led to serious water
3. To have hundreds of
TEMPERATE
SHORT
the streets of a rich city like London is a crime.
people sleeping in
HOME
4. Average
5. We lived in rented
this house.
for skilled workers are rising.
before buying
EARN
ACCOMMODATE
6. Drought has
many countries in Africa AFFECT
after a long period of dry weather.
7. Nuclear power can be used for
military purposes.
8. The government is trying to limit population
9. A megacity is a very large city with big
10. Healthcare workers who offer
or PEACE
GROW
POPULAR
care to
others are some of the lowest paid people in the country.
MEDICINE
III. Complete each of the following sentences with a correct question tag.
1. Mr. White is a tailor,
2. I think that is an overcrowded bus,,
3. Mr. Vinh is a teacher,
4. Your grandparents don't prefer living in the city,
5. It isn't ready yet,
6. The tourists will never be allowed to visit the slums again,,
7. I am clever,
8. He's unable to solve that problem alone, .
9. We must hurry,
?
10. Dai Dong used to be a fishing village with only three thousand people,
IV. Fill in each blank with fewer, less, more or some.
1. Minh has
patience than Nam.
2. So far I've saved
money than my close friend.
3. She drinks
water than me.
4. Phong has visited
countries than Mai.
5. They give me
6. Next year, we will have_
7. She has
8. Let's wait for
9. We prefer living in the countryside because it has
money.
homework.
free time than this year.
minutes and try to call her again.
pollution than the city.
10. There used to be
unemployed people in this city five years ago.
1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
84
1
0
Phương Mai
26/04/2024 22:53:39
+5đ tặng

II.

  1. TEMP - TEMPERATURE
  2. SHORT - SHORTAGE
  3. HOME - HOMELESS
  4. EARN - EARNINGS
  5. ACCOMMODATE - ACCOMMODATIONS
  6. AFFECT - AFFECTED
  7. PEACE - PEACEFUL
  8. GROW - GROWTH
  9. MEDICINE - MEDICAL
  10. CARE - CAREGIVING

III.

  1. isn't he?
  2. isn't it?
  3. isn't he?
  4. do they?
  5. is it?
  6. are they?
  7. aren't I?
  8. hasn't he?
  9. mustn't we?
  10. wasn't it?

IV.

  1. less
  2. more
  3. more
  4. fewer
  5. some
  6. more
  7. less
  8. some
  9. less
  10. more





 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×