cứuuuuuuu
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Khi II. Trong phản ứng oxi hóa - khử, giải trình
A. ahuing electron
Cho 24 Cho hai chất sau:
A. 0, +1.
Kiên 18 Phản ứng nào sau
A. CaCO
C. 2011+ Cl₂
Bu nhân the fron
Chi
Na số cài hoa
B. 0, +5
đây không phải là phản
C₂O CO
NaCl NaClO-110
oxi hóa là quá trình
C. nhin proton
I, nhường proton
của
nguyên tử Cả trong hả chất trên lần hai là
C.-1.-1.
ứng
oxi hóa - kh
Câu lê. Cho phản ứng hóa học. Fe - Cuso - FeO,
A. sự khi bạn và sụt oxi hóa Co.
B. 2KCIO
D. 4Fe(OH) O
D. 0, -7.
2KCI 30
2Fe0, +410
Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
B. sự khử Fe" và sự khác bi
It sự oxi hóa le và sự khi cần
Câu 12 Cho một hỗn hợp X gồm 0,1 mol Al và 0,2 mới. Một hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCI dư
Trong phản ứng trên, tổng số mol electron đã được nhường là
A. 0,6
2. Nine ong hóa học
B. 0.5
C. 0,7
D. 0.3.
Cậu Là Phải ông hóa học trong đó có sự thu năng lượng từ môi trường xung quanh sang hệ được gọi là
A. Phan ứng tỏa nhiệt
Tin 19. Điều kiện chuẩn là
A. Ap sult 1 bar, 25°C, nlng do 1 mol/
C. Ap sult 1 bar, 25K, nong do 1 mol/L.
I. Phản ứng trung hòa.
Câu 1. Cho một ít bột copoer (II) sulfate khăn màu
cho biết đây là một quá trình tỏa nhiệt
A. Một dung dịch màu xanh làm dac tạo thành.
B.
C. Phản ứng trao đổi
I. Phản ứng thu nhiệt
B. Ap suit 1 bar, 0C, nlng do 1 mol/L.
D. Ap salt 0 bar, 25°C, nlng de 1 mol/L
trắng vào cốc tinc và khuấy đều. Dấu hiệu nào dưới đây
Khi TẬP TAY VÀO CỐc cảm giác mát hơn so với cốc trước khi hòa tan copper (lianiliate.
C. Khi sờ tay vào cốc cảm giác ẩm hơn so với sốc trước khi hòa tan copper (II) sulfate.
Đ. Bột copper (ll) sulfate tan được trong t
Câu 21. Trong phản ứng thu nhiệt, biến thiên onthilpy chuẩn của phản ứng luôn nhận giá trị
Câu 22.
B. Am.
C. Có thể in hoặc dạng. D. Không xác định được.
Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng. Nay + O + NAH, +179203. Phần
ứng trên là phản ima
An thu nhiệt
Câu 23 A là kí hiệu cho
A. Nhiệt tạo thành chun
C. Năng lượng tự do
B. không có sự thay đổi năng lượng
Đ. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường
Có bầu đột phản ứng hóa học
B. Năng lượng hoạt hóa.
D.
Bića thien enthalpy chain
Câu 24 thể sản xuất với sống (CaO)) ta cần liên tục trong đá vôi (CaCO3) ở nhiệt độ ít nhất 80C. Vậy phân
ứng sản xuất với sống là phản ứng
Cầu 15 Biến thiên enthily của phản ứng HP)
nhưng tính là (nếu coi EH-H)-x, Full-Bey=y, E
A.x+y-z
B. 2z-x-y.
C. Tôi nhiệt
D. Oxi hóa khử.
Bugi - 2HBr(2) tính theo năng lượng liên kết có hiểu
(M - Bra
C.x+y-2z.
Câu 26. Phản ứng đốt cháy methane xảy ra như sau: CH4g) + 20(g), CO
cathalpy chuẩn phản ứng trên là
D.z-x-y-
thiết enthalpy tạo thành chuẩn của các chất Chưg) -748 kJ/mol; Cover 391,5
kol
A.-604,5 kJ.
B. 890,3 kJ.
C.-997,7 kJ.
+ 2H,01). Biến thiên
klimol, HyOxy -285,8
D.-890,3 kJ.
0 trả lời
42