Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Một số từ Hán Việt thường gặp nhất và giải nghĩa các từ trên.
* GIA ĐÌNH
GIA ĐÌNH: nơi mà những người thân thiết, ruột thịt trong nhà đoàn tụ với nhau.
PHỤ MẪU: Cha mẹ.
NGHIÊM QUÂN: Cha.
TỪ MẪU: Mẹ.
...
* TỔ – TÔN
TIÊN TỔ: Ông tổ trước (lâu đời).
VIỄN TỔ: Ông tổ xa (lâu đời).
...
* PHU PHỤ (VỢ CHỒNG)
NỘI TỬ: Chồng kêu vợ là Nội tử.
PHU QUÂN: Vợ kêu chồng.
QUẢ PHỤ: Đàn bà goá (chồng chết)
...
* HUYNH ĐỆ (Anh em).
TRƯỞNG HUYNH: Anh cả.
CHƯ HUYNH: Các anh.
QUÝ ĐỆ: Em út.
...
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |