Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kỳ là; Phía Đông của Liên bang Nga tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
Câu 1: Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kỳ là A. trang trại. B. nông hộ. C. hợp tác xã. D. đồn điền. Câu 2: Phía Đông của Liên bang Nga tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 3: Nhật Bản nằm ở vị trí nào sau đây? A. Đông Á. B. Nam Á. C. Bắc Á. D. Tây Á. Câu 4: Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản? A. Công nghiệp điện tử. B. Công nghiệp chế tạo. C. Công nghiệp luyện kim. D. Công nghiệp hóa chất. Câu 5: Trung Quốc tiếp giáp với bao nhiêu quốc gia? A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. Câu 6: Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là A. núi, cao nguyên xen bồn địa. B. đồng bằng và đồi núi thấp. C. núi cao và sơn nguyên đồ sộ. D. núi cao và đồng bằng lớn. Câu 7: Dân tộc chiếm đa số ở Trung Quốc là A. Choang. B. Hán. C. Tạng. D. Hồi. Câu 8: Vùng trồng lúa mì của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở các đồng bằng nào sau đây? A. Hoa Trung và Hoa Nam. B. Hoa Bắc và Hoa Trung. C. Đông Bắc và Hoa Trung. D. Đông Bắc và Hoa Bắc. Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng với giao thông vận tải của Trung Quốc? A. Phát triển mạnh đường ô tô cao tốc. B. Hạn chế phát triển đường ô tô cao tốc. C. Giao thông đường biển chưa phát triển. D. Chưa có nhiều sân bay quốc tế lớn. Câu 10: Cộng hòa Nam Phi A. nằm ở phía nam châu Phi. B. giáp với Thái Bình Dương. C. liền kề với kênh đào Xuy-ê. D. chỉ giáp với một quốc gia. Câu 11: Phần lãnh thổ phía tây Cộng hòa Nam Phi có khí hậu A. nhiệt đới khô. B. nhiệt đới ẩm. C. Địa Trung Hải. D. ôn đới lục địa. Câu 12: Dân cư Cộng hòa Nam Phi phân bố tập trung ở A. phía tây nam và vùng ven biển ở phía đông. B. phía đông và các vùng duyên hải phía nam. C. phía đông nam và các cao nguyên trung tâm. D. thung lũng các sông Ô-ran-giơ, Lim-pô-pô. Câu 13: Cây trồng chủ yếu ở vùng đồng bằng của Cộng hòa Nam Phi là A. lúa gạo, lạc. B. lúa mì, ngô. C. chè, cà phê. D. đậu tương, dừa. Câu 14: Cho bảng số liệu: QUY MÔ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 Năm 2000 2005 2010 2019 2020
Quy mô GDP (tỉ USD) 4968 4831 5759 5123 5040
Tốc độ tăng GDP (%) 2,7 1,8 4,1 0,3 -4,5
(Nguồn: WB, 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với quy mô và tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 2000 - 2020? A. Quy mô GDP tăng liên tục. B. Quy mô GDP tăng không liên tục. C. Tốc độ tăng GDP giảm liên tục. D. Tốc độ tăng GDP tăng liên tục. Câu 15: Cho bảng số liệu: QUY MÔ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1990 - 2020 Năm 1990 2000 2010 2020
Số dân (triệu người) 1176,9 1290,6 1368,8 1439,3
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 1,82 0,79 0,57 0,39
(Nguồn: WB, 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của Trung Quốc giai đoạn 1990 - 2020? A. Số dân tăng liên tục. B. Số dân giảm liên tục. C. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục. D. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm không liên tục. Câu 16: Cho bảng số liệu sau: GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA Ô-X TRÂY-LIA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021
Tốc độ tăng trưởng GDP (%) 2,3 2,8 2,5 2,8 1,8 0,0 2,2
(Nguồn: WB, 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với GDP và tốc độ tăng GDP của Ô-trây-li-a giai đoạn 2015 - 2021? A. GDP tăng không liên tục. B. GDP giảm không liên tục. C. Tốc độ tăng GDP giảm liên tục. D. Tốc độ tăng GDP tăng liên tục.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
cho minh 10 diem nha ban iu:333 Câu 1: A. trang trại. Câu 2: A. Đại Tây Dương. Câu 3: A. Đông Á. Câu 4: A. Công nghiệp điện tử. Câu 5: C. 13. Câu 6: B. đồng bằng và đồi núi thấp. Câu 7: B. Hán. Câu 8: A. Hoa Trung và Hoa Nam. Câu 9: A. Phát triển mạnh đường ô tô cao tốc. Câu 10: A. nằm ở phía nam châu Phi. Câu 11: A. nhiệt đới khô. Câu 12: B. phía đông và các vùng duyên hải phía nam. Câu 13: B. lúa mì, ngô. Câu 14: B. Quy mô GDP tăng không liên tục. Câu 15: A. Số dân tăng liên tục. Câu 16: D. Tốc độ tăng GDP tăng liên tục.
Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời
(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi. Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ