Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Có mấy giống tôm được nuôi nhiều ở nước ta để xuất khẩu?

Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1. Có mấy giống tôm được nuôi nhiều ở nước ta để xuất khẩu?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 2. Trong các loài cá sau, loài nào có giá trị kinh tế cao ở nước ta?

A. Cá rô và cá basa B. Cá basa và cá tra

C. Cá Lăng và cá ngừ D. Tất cả đều sai.

Câu 3.Thức ăn nhân tạo của thủy sản gồm

A. Thức ăn thô B. Thức ăn viên

C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai.

Câu 4. Nên cho tôm cá ăn vào thời gian nào trong ngày?

A. 6 – 8h sáng. B. 7 – 8h tối.

C. 9 – 11h sáng. D. 10 – 12h sáng.

Câu 5. Qui trình công nghệ nuôi thủy sản gồm mấy bước chính

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 6. Có mấy phương pháp thu hoạch thủy sản

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 7. Khi chuẩn bị ao nuôi và xử lí nguồn nước gồm các biện pháp nào?

A.Thiết kế ao hợp lí B.Xử lí đáy ao

C. Xử lí nước D. Tất cả đều đúng

Câu 8. Khi thực hiện thả con giống nên ngâm túi đựng tôm, cá vào trong ao khoảng bao nhiêu phút để nhiệt độ trong túi cân bằng với nhiệt độ môi trường nước ao nuôi?

A. 10 – 15 phút B. 15 – 25 phút

C. 20 – 30 phút D. Từ 30 phút trở lên.

Câu 9. Khi chọn con giông nuôi cần đảm bảo các yếu tố nào?

A. Kích thước đồng đều

B. Thân hình không bị dị dang hay trầy xước, màu sắc đẹp

C. Hoạt động nhanh nhẹn

D. Tất cả đều đúng

Câu 10. Biện pháp xử lí ao nuôi đối với loại đất nhiều phèn cần

A. Lót bạt dưới đáy B. Bón nhiều vôi ở đáy

C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai

Câu 11.  Các biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thủy sản là

A. Xử lí nguồn nước B. Quản lí nguồn nước

C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai.

Câu 12. Có mấy biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 13. Khi xử lí nguồn nước bằng phương pháp dùng hóa chất clorua vôi (CaOCl2) nên dùng với nồng độ bao nhiêu để diệt khuẩn

A. 2%. B. 3%. C. 4%. D. 10%.

Câu 14.Đâu là hậu quả cho thủy sản và nguồn nước nuôi thủy sản khi sử dụng thức ăn không đúng lượng

A. Tạo điều kiện cho tảo phát triển

B. Làm nước ô nhiễm

C. Thiếu oxygen dẫn đến tôm, cá nuôi dễ bị nhiễm bệnh

D. Tất cả đều đúng

Câu 15. Đâu không phải là vai trò của ngành chăn nuôi?

A. Cung cấp thực phẩm   B. Cung cấp sức kéo

C. Cung cấp nhiên liệu D. Cung cấp nguyên liệu

Câu 16. Theo em công việc phòng, trị bệnh vật nuôi thuộc nhóm nghề nào?

A. Nhà chăn nuôi B. Nhà nuôi trồng thủy sản

C. Nhà tư vấn thủy sản D. Bác sĩ thú y

Câu 17. Nếu từ nhỏ em rất thích chăm sóc chó, mèo và sơ cứu khi nó bị thương thì em có thể phù hợp với nghề nào?

A. Làm nông B. Nuôi bò

C. Bác sĩ thú y D. Nuôi cá

Câu 18. Theo em, đâu không phải là yêu cầu chính đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi:

A. Có kiến thức nuôi dưỡng B. Có năng khiếu ăn nói

C. Biết sử dụng dụng cụ chăn nuôi D. Yêu quý động vật nuôi

Câu 19. Giống lợn có lông lang đen trắng, lưng dàu võng xuống là giống lợn nào?

A. Lợn Ỉ B. Lợn Móng Cái C. Lợn Landrace D. Lợn Yorkshire

Câu 20. Phương thức chăn thả có đặc điểm gì?

A. Vật nuôi được đi lại tự do, có chuồn trại

B. Vật nuôi được đi lại tự do, không có chuồn trại

C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp, có chuồn trại

D. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp tự kiếm thức ăn

Câu 21. Vì sao gia súc ăn cỏ được nuôi nhiều ở khu vực Bắc Trung Bộ, Duyên Hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên

A. Có  nhiều cánh đồng cỏ rộng

B. Do diện tích rộng

C. Có nhiều sản phẩm phụ nông nghiệp

D. Do thức ăn dồi dào từ lúa và hoa màu

Câu 22.  Người dân ở vùng quê thườngdùng phương thức chăn nuôi nào tận dụng thức ăn thừa

A. Phương thức chăn thả B. Phương thức công nghiệp

C. Phương thức bán chăn thả D. Phương thức chăn thả và bán chăn thả

Câu 23. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.

  B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

     C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

     D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.

Câu 24. Biện pháp hữu hiệu để xử lí chất thải trong chăn nuôi, bảo vệ môi trường và góp phần tiết kiệm điện năng là?

A. Mô hình VAC B. Mô hình RVAC

C. Lắp đặt hầm chứa khí biogas D. Làm đệm lót sinh học

Câu 25. Vườn chăn thả gà nên có diện tích tối thiểu khoảng bao nhiêu?

A. 0,5- 1 m2/con B. 1- 1,5 m2/con

C. 1,5 – 2 m2/con D. 1,5 - 2 m2/con

Câu 26. Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?

A. Thức ăn, nước uống, môi trường         B. Vắc xin, giống, môi trường.

C. Vắc xin, thức ăn, chăm sóc         D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh.

Câu 27. Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về vai trò của ngành thủy sản:

A. Cung cấp thực phẩm cho con người.

B. Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động

C. Xuất khẩu thủy sản

D. Làm vật nuôi cảnh.

Câu 28. Có mấy vai trò của ngành thủy sản?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

 

3 trả lời
Hỏi chi tiết
145
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi

Phần II: Điền từ vào chỗ trống


Câu 1. Thức ăn nhân tạo của thủy sản gồm thức ăn thô và thức ăn viên.


Câu 2. Khi chuẩn bị ao nuôi và xử lí nguồn nước cần thiết kế ao hợp lí và xử lí nước.


Câu 3. Khi chọn con giống nuôi cần đảm bảo kích thước đồng đều, thân hình không bị dị dang hay trầy xước, màu sắc đẹp, hoạt động nhanh nhẹn.


Câu 4. Biện pháp xử lí ao nuôi đối với loại đất nhiều phèn cần lót bạt dưới đáy và bón nhiều vôi ở đáy.


Câu 5. Đâu không phải là vai trò của ngành chăn nuôi? Cung cấp nhiên liệu.

2
0
Thắng Phạm
05/05 17:48:56
+5đ tặng

Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1. B. 3 Câu 2. B. Cá basa và cá tra Câu 3. C. Cả A và B đều đúng Câu 4. A. 6 – 8h sáng Câu 5. B. 4 Câu 6. A. 2 Câu 7. D. Tất cả đều đúng Câu 8. B. 15 – 25 phút Câu 9. D. Tất cả đều đúng Câu 10. C. Cả A và B đều đúng Câu 11. C. Cả A và B đều đúng Câu 12. C. 5 Câu 13. B. 3% Câu 14. D. Tất cả đều đúng Câu 15. B. Cung cấp sức kéo Câu 16. D. Bác sĩ thú y Câu 17. C. Bác sĩ thú y Câu 18. C. Biết sử dụng dụng cụ chăn nuôi Câu 19. B. Lợn Móng Cái Câu 20. A. Vật nuôi được đi lại tự do, có chuồn trại Câu 21. D. Do thức ăn dồi dào từ lúa và hoa màu Câu 22. A. Phương thức chăn thả Câu 23. C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh. Câu 24. B. Mô hình RVAC Câu 25. C. 1,5 – 2 m2/con Câu 26. A. Thức ăn, nước uống, môi trường Câu 27. D. Làm vật nuôi cảnh. Câu 28. C. 4






 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Chou
05/05 17:51:49
+4đ tặng

Câu 1. Có mấy giống tôm được nuôi nhiều ở nước ta để xuất khẩu?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 2. Trong các loài cá sau, loài nào có giá trị kinh tế cao ở nước ta?

A. Cá rô và cá basa B. Cá basa và cá tra

C. Cá Lăng và cá ngừ D. Tất cả đều sai.

Câu 3.Thức ăn nhân tạo của thủy sản gồm

A. Thức ăn thô B. Thức ăn viên

C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai.

Câu 4. Nên cho tôm cá ăn vào thời gian nào trong ngày?

A. 6 – 8h sáng. B. 7 – 8h tối.

C. 9 – 11h sáng. D. 10 – 12h sáng.

Câu 5. Qui trình công nghệ nuôi thủy sản gồm mấy bước chính

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 6. Có mấy phương pháp thu hoạch thủy sản

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 7. Khi chuẩn bị ao nuôi và xử lí nguồn nước gồm các biện pháp nào?

A.Thiết kế ao hợp lí B.Xử lí đáy ao

C. Xử lí nước D. Tất cả đều đúng

Câu 8. Khi thực hiện thả con giống nên ngâm túi đựng tôm, cá vào trong ao khoảng bao nhiêu phút để nhiệt độ trong túi cân bằng với nhiệt độ môi trường nước ao nuôi?

A. 10 – 15 phút B. 15 – 25 phút

C. 20 – 30 phút D. Từ 30 phút trở lên.

2
0
Phương
05/05 17:53:35
+3đ tặng
Câu 1. B
Câu 2. B
Câu 3. C
Câu 4. A
Câu 5. B
Câu 6. A
Câu 7. D
Câu 8. B
Câu 9. D. 
Câu 10. C. 
Câu 11. C. 
Câu 12. C. 
Câu 13. B. 
Câu 14. D. 
Câu 15. B. 
Câu 16. D
Câu 17. C.
Câu 18. C
Câu 19. B
Câu 20. A.
Câu 21. D.
Câu 22. A
Câu 23. C.
Câu 24. B
Câu 25. C
Câu 26. A
Câu 27. D
Câu 28. C.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Công nghệ Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo