Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau

Phần I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm)

Câu 1: Năng lượng mà vật có được do chuyển động nhiệt được gọi là

Câu 2: Hai cốc thủy tinh chồng khít lên nhau. Có thể dễ dàng tách rời hai cốc ra bằng cách

A. ngâm cả hai cốc vào nước nóng.

B. ngâm cả hai cốc vào nước lạnh.

C. ngâm cốc dưới vào nước nóng, đổ nước đá vào cốc trên.

D. ngâm cốc dưới vào nước đá, đổ nước nóng vào cốc trên.

Câu 4: Nội năng của một vật là

A. chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật.

B. tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

C. tổng thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

D. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

Câu 5: Hệ vận động của con người bao gồm những phần nào sau đây?

Câu 6: Chức năng của hệ vận động là gì?

Câu 7: Những dạng thức ăn nào nên được đưa vào chế độ dinh dưỡng của trẻ em để hỗ trợ sự phát triển của hệ thần kinh và cơ bắp?

Câu 8: Hệ thống miễn dịch chủ yếu hoạt động như thế nào để bảo vệ cơ thể khỏi các vi khuẩn, vi rút và vi sinh vật gây bệnh?

Câu 9: Cơ quan nào sau đây không phải là một phần của hệ hô hấp?

Câu 10: Cơ quan nào trong hệ thống bài tiết nước tiểu chịu trách nhiệm sản xuất nước tiểu?

Câu 11: Khái niệm "Môi trường trong của cơ thể" được hiểu như thế nào?

A. Môi trường bên ngoài cơ thể

B. Tất cả các yếu tố tồn tại trong cơ thể và tác động lên cơ thể

C. Môi trường nơi cơ thể sống

D. Tất cả các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể

Câu 12: Tuyến giáp nằm ở vị trí nào trong cơ thể của con người?

A. Ở phía trước của cổ, dưới cằm

B. Ở hai bên của đầu gối

C. Ở phía sau của đầu

D. Ở cạnh trên của thận

Câu 13: Giới hạn sinh thái là gì?

A. Điểm mà tất cả các loài trong một hệ sinh thái bắt đầu đối mặt với cạnh tranh tồn tại

B. Giới hạn về số lượng cá thể một loài có thể tồn tại trong một môi trường nhất định

C. Khả năng của một loài thích ứng với biến đổi môi trường

D. Điểm mà các yếu tố môi trường như nhiệt độ, độ ẩm, và nguồn lực trở nên không thể chịu đựng được cho sự sống của một loài

Câu 14: Khái niệm "quần xã sinh vật" đề cập đến điều gì?

A. Tất cả các loài sinh vật tồn tại trong một vùng địa lý nhất định

B. Một nhóm các cá thể cùng loài sống cùng nhau trong một khu vực nhất định

C. Một nhóm các loài sinh vật sống và tương tác với nhau trong một môi trường nhất định

D. Tất cả các loài sinh vật thuộc cùng một họ trong một khu vực nhất định

Câu 15: Khái niệm "chuỗi thức ăn" đề cập đến điều gì?

A. Một mạng lưới phức tạp của các sinh vật ăn thịt và ăn cỏ tương tác với nhau trong một hệ sinh thái.

B. Một chuỗi tuyến tính của các sinh vật ăn thịt và ăn cỏ tương tác với nhau trong một hệ sinh thái.

C. Một mạng lưới phức tạp của các sinh vật chỉ có thể ăn và được ăn, đặc trưng cho một môi trường cụ thể.

D. Một chuỗi tuyến tính của các sinh vật chỉ có thể ăn và được ăn, đặc trưng cho một môi trường cụ thể.

1 trả lời
Hỏi chi tiết
44
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi

Phần I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)


Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm)


Câu 1: Năng lượng mà vật có được do chuyển động nhiệt được gọi là


Câu 2: Hai cốc thủy tinh chồng khít lên nhau. Có thể dễ dàng tách rời hai cốc ra bằng cách


A. ngâm cả hai cốc vào nước nóng.


B. ngâm cả hai cốc vào nước lạnh.


C. ngâm cốc dưới vào nước nóng, đổ nước đá vào cốc trên.


D. ngâm cốc dưới vào nước đá, đổ nước nóng vào cốc trên.


Câu 4: Nội năng của một vật là


A. chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật.


B. tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.


C. tổng thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.


D. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.


Câu 5: Hệ vận động của con người bao gồm những phần nào sau đây?


Câu 6: Chức năng của hệ vận động là gì?


Câu 7: Những dạng thức ăn nào nên được đưa vào chế độ dinh dưỡng của trẻ em để hỗ trợ sự phát triển của hệ thần kinh và cơ bắp?


Câu 8: Hệ thống miễn dịch chủ yếu hoạt động như thế nào để bảo vệ cơ thể khỏi các vi khuẩn, vi rút và vi sinh vật gây bệnh?


Câu 9: Cơ quan nào sau đây không phải là một phần của hệ hô hấp?


Câu 10: Cơ quan nào trong hệ thống bài tiết nước tiểu chịu trách nhiệm sản xuất nước tiểu?


Câu 11: Khái niệm "Môi trường trong của cơ thể" được hiểu như thế nào?


A. Môi trường bên ngoài cơ thể


B. Tất cả các yếu tố tồn tại trong cơ thể và tác động lên cơ thể


C. Môi trường nơi cơ thể sống


D. Tất cả các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể


Câu 12: Tuyến giáp nằm ở vị trí nào trong cơ thể của con người?


A. Ở phía trước của cổ, dưới cằm


B. Ở hai bên của đầu gối


C. Ở phía sau của đầu


D. Ở cạnh trên của thận


Câu 13: Giới hạn sinh thái là gì?


A. Điểm mà tất cả các loài trong một hệ sinh thái bắt đầu đối mặt với cạnh tranh tồn tại


B. Giới hạn về số lượng cá thể một loài có thể tồn tại trong một môi trường nhất định


C. Khả năng của một loài thích ứng với biến đổi môi trường


D. Điểm mà các yếu tố môi trường như nhiệt độ, độ ẩm, và nguồn lực trở nên không thể chịu đựng được cho sự sống của một loài


Câu 14: Khái niệm "quần xã sinh vật" đề cập đến điều gì?


A. Tất cả các loài sinh vật tồn tại trong một vùng địa lý nhất định


B. Một nhóm các cá thể cùng loài sống cùng nhau trong một khu vực nhất định


C. Một nhóm các loài sinh vật sống và tương tác với nhau trong một môi trường nhất định


D. Tất cả các loài sinh vật thuộc cùng một họ trong một khu vực nhất định


Câu 15: Khái niệm "chuỗi thức ăn" đề cập đến điều gì?


A. Một mạng lưới phức tạp của các sinh vật ăn thịt và ăn cỏ tương tác với nhau trong một hệ sinh thái.


B. Một chuỗi tuyến tính của các sinh vật ăn thịt và ăn cỏ tương tác với nhau trong một hệ sinh thái.


C. Một mạng lưới phức tạp của các sinh vật chỉ có thể ăn và được ăn, đặc trưng cho một môi trường cụ thể.


D. Một chuỗi tuyến tính của các sinh vật chỉ có thể ăn và được ăn, đặc trưng cho một môi trường cụ thể.

0
0
Bao Nguyen Tran ...
10/05 20:36:57
1.động năng
2.D
4.D
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo