D. Số lượng
Câu 17. Thuật toán nào dưới đây thực hiện “xét từng vị trí từ đầu đến cuối dãy, so sánh trực tiếp
phần tử ở vị trí được xét với những phần tử phía sau nó và hoán đổi nếu chúng chưa đúng thứ tự”?
B. Tìm kiếm nhị phân
A. Sắp xếp chọn
C. Sắp xếp nổi bọt
,
D. Tìm kiếm tuần tự
Câu 18. Vị trí giữa của vùng tìm kiếm trong tìm kiếm nhị phân được xác định là phần nguyên của
kết quả phép toán nào sau đây?
A. (vị trí cuối + vị trí đầu)/2
C. Tổng số phần tử của dãy/2
B. (vị trí đầu - vị trí cuối)/2
D. Tổng số phần tử của dãy/2 + 1
Câu 19. Tại mỗi bước lặp của thuật toán tìm kiếm nhị phân, giá trị cần tìm được so sánh với giá
trị ở vị trí nào của danh sách?
A. Đầu danh sách B. Cuối danh sách C. Giữa danh sách D. Vị trí bất kì
Câu 20. Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách:
A. Chọn phần tử có giá trị lớn nhất đặt vào đầu danh sách
B. Chọn phần tử có giá trị bé nhất đặt vào đầu danh sách
C. Hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự
D. Chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo danh sách sắp xếp theo đúng thứ tự
Câu 21. Để tìm dược số 3 trong danh sách gồm các số: 1,6,7,3,9,11 bằng phương pháp tìm kiếm
tuần tự, em cần thực hiện bao nhiêu bước lặp?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 22. Để tìm được số 9 trong danh sách gồm các số: 1,5,6,7,3,9,11,19 bằng phương pháp tìm
kiếm nhị phân, em cần thực hiện bao nhiêu bước lặp?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 23. Để tìm được tên bạn “Hoa” trong danh sách lớp gồm 35 bạn, thì phương án tìm kiếm
nào sau đây là tối ưu?
A. Tuần tự
B. Lần lượt
C. Nội suy
D. Nhị phân
Câu 24. Cho dãy số 9,6,1,7,8. Em hãy cho biết dãy số thu được sau vòng lặp thứ nhất của sắp xếp
chọn.
A. 6,9,1,7,8
B. 1,6,9,7,8
C. 1,9,6,7,8
D. 6,1,9,7,8