Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn phướng án đúng

Giúp tớ mấy câu sau với các cậu ơii
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Cc
ye de vot dang dich Sa
B
dung dich lam ng phenolphthalein la
A B C HNO
COD
KOH. HCL
D
Can 11-
A Fe
C25
AG
(in 1-
AM
C 1
B. No Cac
D. NaOH CaOH
KOH
N
D. H.CO
Can
Tiên 7. Tên gọi carbon dioxide ứng với công thức nào sau day"
B.CO
Kênh chinh has có đặc điểm là
C. NaCO
Các bạn dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
1. không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid
C. chỉ tác dụng được với muối.
D. tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
Câu 9. Chất nào sau đây thuộc loại muối.
NO
B. HCL
C. SO
Các10. Chất nào sau đây tác dụng với hydrochloric acid sinh ra khi II,?
A. Mg(OH)2.
B. CaCO3.
Câu 11. Hợp chất NaSO, có tên gọi là
A. sodium sulfide
D. Cu(OH)2
D. FeO.
C. Fe.
B. sodium sulfite.
C. sodium sulfate.
D. sodium sulfuric.
B. KHCO3.
Cây 12. Chất nào sau đây là acid?
H₂SO
Câu 13. Thành phần của Oxide bắt buộc phải chứa
A. Carbon
B. Oxygen
Câu 14. Để thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây
bón phân nào sau đây?
A. Phân kali.
C. Super lân.
C. CaO.
nguyên tố nào sau đây?
C. Hydrogen
D. NaOH.
D. Nitrogen
trồng, giúp cây trồng phát triển thân, rễ, lá, người ta
B. Phân lân nung chảy.
D. Phản đạm.
Câu 15. Cho 0,1 mol CuO tác dụng với 0,3 mol HCI, sản phẩm sinh ra sau phản ứng là muối CuCl và
nước. Khối lượng muối CuCl, thu được là
A. 13.5.
Câu 16. Phân tử acid gồm có
B. 12,85.
C. 11,5
A. Một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc acid.
B. Một hay nhiều nguyên tử phi kim liên kết với gốc acid.
C. Một hay nhiều nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid.
D. Một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hydroxide (OH).
Câu 17. Phân bón nào sau đây thích hợp cho cây trồng trên đất chua?
A. Phân đạm.
C. Phân kali.
B. Phân lân nung chảy.
D. Super lân.
Câu 18. Có thể dùng chất nào sau đây để khử độ chua của đất
A. Muối ăn(NaCl)
C. Với tôi (Ca(OH)2).
D. 40,5
B. Hydrochloric acid (HCI)
D. Giấm ăn(CH,COOH)
C
1 trả lời
Hỏi chi tiết
34
1
0
linh trịnh
13/05 21:25:28
+5đ tặng

15 A

16 C

17 C

18 C

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo