Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Give the correct form of the word in brackets

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài tập vận dụng:
Exercise 1. Give the correct form of the word in brackets.
1. They are used to (prepare).
2. By (work).
new lessons.
day and night, he succeeded in (finish).
3. His doctor advised him (give).
4. Please stop (talk)_
5. Stop (argue).
6. I like (think).
7. Ask him (come).
up (smoke)
We will stop (eat).
and start (work)
the job in time.
lunch in ten minutes.
decision.
at the door.
to bed.
_carefully about things before (make).
_in. Don't keep him (stand).
the problem?
8. Did you succeed in (solve).
9. Don't forget (lock)_
10. Don't try (persuade)
11. Do you feel like (go)_
the door before (go)_
12. I spent a lot of time (make)_
13. He agreed (see)_
14. They promised (read).
15. I suggest (pay)
16. He offered (make)
17. He put off (see)
18. I refused (pay)
19. I've finished (read)_
me. Nothing can make me (change)_
to the theatre on Friday?
a birthday cake for him.
me at ten o'clock
my report today
_by check, it's safer than cash
dinner for us.
her until very late in the afternoon.
for the repairs.
that book at last!
my mind.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
57
3
0
Vũ Đại Dương
31/05 20:12:47
+5đ tặng

1 - preparing1 - preparing

2 - working – finishing2 - working – finishing

3 - to give up – smoking3 - to give up – smoking

4 - talking – to eat4 - talking – to eat

5 - arguing – to work5 - arguing – to work

6 - to think – making6 - to think – making

7 - to come – standing7 - to come – standing

8 - solving8 - solving

9 - to lock – going9 - to lock – going

10 - to persuade10 - to persuade

~~~~~~~~~~~~~~~~

Trong các trường hợp, phương thức nguyên loại có “to” có thể được sử dụng sau tân ngữ là danh từ hoặc đại từ để bổ nghĩa cho tân ngữ đó:

→→ verb + object (noun/pronoun) + to-infinitive 

Một số động từ có thể được theo sau bởi tân ngữ và danh động từ: verb + object + gerund

→→ ''catch, discover, dislike, feel, find, hear, imagine, involve, keep, mind, notice, prevent, remember, risk, see, spend, stopwatch''

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
_Siuu Nhânn_
31/05 20:23:44
+4đ tặng

1 - preparing
2 - working – finishing
3 - to give up – smoking
4 - talking – to eat
5 - arguing – to work
6 - to think – making
7 - to come – standing
8 - solving
9 - to lock – going
10 - to persuade

11. going.
12. making.
13. to see.
14. to read.
15. paying.
16. to make.
17. khum bt ạ
18. to pay.
19. reading.

_Siuu Nhânn_
đánh giá 5 điểm vs ạ
1
0
chấn bé đù
31/05 20:51:06
+3đ tặng

1 - preparing1 - preparing

2 - working – finishing2 - working – finishing

3 - to give up – smoking3 - to give up – smoking

4 - talking – to eat4 - talking – to eat

5 - arguing – to work5 - arguing – to work

6 - to think – making6 - to think – making

7 - to come – standing7 - to come – standing

8 - solving8 - solving

9 - to lock – going9 - to lock – going

10 - to persuade10 - to persuade

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Tiếng Anh Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo