LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Replace the underlined works with a phrasal verb

Exercise 5: Replace the underlined works with a phrasal verb.

Question 1: We’ve arranged a meeting for next Tuesday.

Question 2: Be careful! There’s a car coming.

Question 3: The government is introducing a new tax on computers.

Question 4: I was always nervous as the plane went into the air.

Question 5: The problem isn’t going to just disappear.

Question 6: Everything is so expensive. Prices seem to be increasing all the time.

Question 7: How did the accident happen?

Question 8: There used to be a restaurant here, but it went out of business a year ago.

Question 9: A: they’re going to demolish this beautiful old building.

B: I know. Some protesters were distributing leaflets about it.

Question 10: Tom often pays us short visits without warning.

Question 11: I didn’t expect to win the competition. I only entered it for a joke.

Question 12: Before you accept this offer, please consider it carefully.

Question 13: We can’t continue if you don’t co-operate.

Question 14: He was offered a new job, but he refused it because he didn’t want to move house.

Question 15: I’m sure we’ll all remember this holiday with great pleasure.

 

3 trả lời
Hỏi chi tiết
163
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure, here are the sentences with the underlined words replaced by appropriate phrasal verbs:

1. We’ve **set up** a meeting for next Tuesday.
2. **Watch out**! There’s a car coming.
3. The government is **bringing in** a new tax on computers.
4. I was always nervous as the plane **took off**.
5. The problem isn’t going to just **go away**.
6. Everything is so expensive. Prices seem to be **going up** all the time.
7. How did the accident **come about**?
8. There used to be a restaurant here, but it **closed down** a year ago.
9. A: They’re going to **tear down** this beautiful old building.
B: I know. Some protesters were **handing out** leaflets about it.
10. Tom often **drops by** without warning.
11. I didn’t expect to win the competition. I only **put in for** it for a joke.
12. Before you accept this offer, please **think it over**.
13. We can’t **carry on** if you don’t co-operate.
14. He was offered a new job, but he **turned it down** because he didn’t want to move house.
15. I’m sure we’ll all **look back on** this holiday with great pleasure.
3
4
Phương
14/06 08:37:13
+5đ tặng
Question 1: We’ve arranged a meeting for next Tuesday.
Dịch: Chúng tôi đã chuẩn bị cho buổi họp vào thứ ba tuần sau.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Arrange sth = Set up sth (phr.v): thu xếp, chuẩn bị cho cái gì
=> Đáp án là: set up
Question 2: Be careful! There’s a car coming.
Dịch: Cẩn thận đi! Chiếc ô tô đang đi tới.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Be careful! = Look out! (phr.v): cẩn thận đi!
=> Đáp án là: look out
Question 3: The government is introducing a new tax on computers.
Dịch: Chính phủ đang đưa ra một loại thuế mới đối với máy tính.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Introduce sth = bring in sth (phr.v): giới thiệu, đưa ra (luật, quy định, thuế mã…mới)
=> Đáp án là: bring in
Question 4: I was always nervous as the plane went into the air.
Dịch: Tôi đã luôn lo sợ khi máy bay cất cánh.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Go into the air = take off (phr.v): cất cánh
=> Đáp án là: took off
Question 5: The problem isn’t going to just disappear.
Dịch: Vấn đề sẽ không chỉ biến mất.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Disappear = go away (phr.v): biến mất, tan biến
=> Đáp án là: go away
Question 6: Everything is so expensive. Prices seem to be increasing all the time.
Dịch: Mọi thứ quá đắt đỏ. Giá cả dường như ngày càng tăng.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Increase = go up (phr.v): tăng lên về giá cả, số lượng…
=> Đáp án là: go up
Question 7: How did the accident happen?
Dịch: Vụ tai nạn đã xảy ra như thế nào?
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Happen = come about (phr.v): xảy ra
=> Đáp án là: come about
Question 8: There used to be a restaurant here, but it went out of business a year ago.

Dịch: Đã từng có một nhà hàng ở đây, nhưng nó đã đóng cửa một năm trước.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Close down = go out of business: đóng cửa, ngừng hoạt động
=> Đáp án là: close down
Question 9: A: They’re going to demolish this beautiful old building.
B: I know. Some protesters were distributing leaflets about it.

Dịch: A: Họ sắp phá hủy tòa nhà cũ mà đẹp này.
          B: Tôi biết. Một số người phản đối đã phân phát tờ truyền đơn về nó.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- pull down sth = tear down = knock down = demolish sth: phá hủy, dỡ bỏ cái gì
- give out sth = distribute sth: phân phối, phân phát cái gì
=> Đáp án là: “pull/ tear/ knock down’‘ và ’’ give out”
Question 10: Tom often pays us short visits without warning.
Dịch: Tom thường ghé thăm chúng tôi mà không báo trước.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Drop in on sb = drop by/in/round = pay sb short visits: ghé thăm ai đó
=> Đáp án là: drop in on us
Question 11: I didn’t expect to win the competition. I only entered it for a joke.
Dịch: Tôi không hề hy vọng sẽ thắng cuộc đấu. Tôi chỉ tham gia nó như một trò đùa.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- go in for = enter: vào, tham gia, gia nhập
=> Đáp án là: go in for
Question 12: Before you accept this offer, please consider it carefully.
Dịch: Trước khi bạn chấp nhận yêu cầu này, làm ơn hãy xem xét nó một cách cẩn thận.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Think st over = consider st carefully: xem xét cái gì đó một cách cẩn thận
=> Đáp án là: think it over
Question 13: We can’t continue if you don’t co-operate.
Dịch: Chúng ta không thể tiếp tục nếu bạn không hợp tác.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- carry tiếp tục, duy trì
=> Đáp án là: carry on/ go on
Question 14: He was offered a new job, but he refused it because he didn’t want to move house.
Dịch: Anh ấy được yêu cầu một công việc mới, nhưng anh ấy đã từ chối vì anh ấy không muốn chuyển
nhà.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- turn sth down = refuse sth: từ chối cái gì
=> Đáp án là: turn down
Question 15: I’m sure we’ll all remember this holiday with great pleasure.
Dịch: Tôi chắc chắn chúng ta sẽ nhớ kỳ nghỉ năm nay với nhiều niềm vui thật tuyệt.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:

- Look back on sth = remember sth: nhớ lại, hồi tưởng lại điều gì
=> Đáp án là: look back on

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
3
Tr Hải
14/06 08:37:17
+4đ tặng
  1. We’ve set up a meeting for next Tuesday.
  2. Watch out! There’s a car coming.
  3. The government is bringing in a new tax on computers.
  4. I was always nervous as the plane took off.
  5. The problem isn’t going to just go away.
  6. Everything is so expensive. Prices seem to be going up all the time.
  7. How did the accident come about?
  8. There used to be a restaurant here, but it shut down a year ago.
  9. A: they’re going to tear down this beautiful old building. B: I know. Some protesters were handing out leaflets about it.
  10. Tom often drops by without warning.
  11. I didn’t expect to win the competition. I only put in for it for a joke.
  12. Before you accept this offer, please think it over carefully.
  13. We can’t carry on if you don’t co-operate.
  14. He was offered a new job, but he turned it down because he didn’t want to move house.
  15. I’m sure we’ll all look back on this holiday with great pleasure.



 
1
1
Trúc Nguyễn
14/06 08:39:07
+3đ tặng
1. set up
2.look out
3.bring in
4.took off
5.go away
6.fo up
7, come about
8.close down
9,knock down
10. drop in us.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư