Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tiếng Anh - Lớp 8
26/06 11:08:53

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

3 trả lời
Hỏi chi tiết
29
1
0
Ngọc Hiển
26/06 11:09:46
+5đ tặng

1)`.Look! The car (go) so fast. (Nhìn kìa! Chiếc xe đang đi nhanh quá.)

–– is going

 (Giải thích: Ta thấy “Look!” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn báo hiệu một điều gì đang xảy ra. Chủ ngữ là “the car” là ngôi thứ 3 số ít (tương ứng với “it”) nên ta sử dụng “is ++ going”)

2)2).Listen! Someone (cry) in the next room.

(Hãy nghe này! Ai đó đang khóc trong phòng bên)

–– is crying (Giải thích: Ta thấy “Listen!” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn báo hiệu một điều gì đang xảy ra. Chủ ngữ là “someone” (một ai đó), động từ theo sau chia theo chủ ngữ số ít nên ta sử dụng “is ++ crying”)

`3)`.Your brother (sit) next to the beautiful girl over there at present?

(Bây giờ anh trai của bạn đang ngồi cạnh cô gái xinh đẹp ở đằng kia phải không?

–– Is your brother sitting (Giải thích: Ta thấy “at present” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. Đây là một câu hỏi, với chủ ngữ là “your brother” (ngôi thứ 3 số ít tương ứng với “he”) nên ta sử dụng “to be” là “is” đứng trước chủ ngữ. Động từ “sit” nhân đôi phụ âm “t” rồi cộng “-ing”.)

4)4).Now they (try) to pass the examination.

(Bây giờ họ đang cố gắng để vượt qua kỳ thi.)

–– are trying

 (Giải thích: Ta thấy “now” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. Với chủ ngữ là “they” ta sử dụng “to be” là “are ++ trying”.)

5)5).It’s 12 o’clock, and my parents (cook) lunch in the kitchen.

(Bây giờ là 12 giờ và bố mẹ của tôi đang nấu bữa trưa ở trong bếp.)

–– are cooking

(Giải thích: Ta thấy “it’s 12 o’clock” là một thời gian cụ thể xác định ở hiện tại nên ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn. “Chủ ngữ “my parents” là số nhiều nên ta sử dụng “to be” là “are + cooking”.)

6)6).Keep silent! You (talk) so loudly. (Giữ yên lặng!Các em đang nói quá to đấy.)

–– are talking

(Giải thích: Ta thấy “Keep silent!” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn báo hiệu một điều gì đang xảy ra. Chủ ngữ là “you”  nên ta sử dụng “are + crying”)

7)7).I (not stay) at home at the moment. (Lúc này tôi đang không ở nhà.)

–– am not staying

−→-→(Giải thích: Ta thấy đây là câu phủ định. Với chủ ngữ là “I” nên ta sử dụng “to be” là “am ++ not ++ staying.)

8)8).Now she (lie) to her mother about her bad marks

.(Bây giờ cô ấy đang nói dối mẹ cô ấy về những điểm kém của mình.)

–– is lying

(Giải thích: Ta thấy “now” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. Với chủ ngữ là “she” nên ta sử dụng “to be” là “is ++ lying”).

9)9).At present they (travel) to New York.

(Hiện tại họ đang đi du lịch tới New York.)

–– are travelling

(Giải thích: Ta thấy “at present” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. Với chủ ngữ là “they” nên ta sử dụng “to be” là “are + travelling)

10)10).He (not work) in his office now.

(Bây giờ anh ấy ấy đang không làm việc trong văn phòng.)

−- isn’t working

(Giải thích: Ta thấy “now” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. Đây là câu phủ định với chủ ngữ là “he” nên ta sử dụng “to be” là “is + working”.)

______________________________________________

∘∘ Công Thức HTTD

KĐ????Đ: S ++ To be ++ V-ing ++ O

Trong đó:

S (subject): Chủ ngữ

am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”

V-ing: là động từ thêm “––ing”

–– S == I ++ am

–– S = He/ She/ It ++ is

–– S == We/ You/ They ++ are

PĐ????Đ: S ++ To be ++ Not ++ V-ing ++ O

–– am not: không có dạng viết tắt

–– is not == isn’t

–– are not == aren’t

NV????????:  be ++ S++ V-ing ++ O??

Trả lời:

––Yes, I ++ am. –– Yes, he/ she/ it ++ is. −- Yes, we/ you/ they ++ are.

–– No, I ++ am not. –– No, he/ she/ it ++ isn’t. –– No, we/ you/ they ++ aren’t.

Đối với câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.

__________________________________________

DHNB????????????????

1. Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian

++ Now: bây giờ

++ Right now: Ngay bây giờ

++ At the moment: lúc này

++ At present: hiện tại

++ At + giờ cụ thể (at 10 o’clock)

2)2). Trong câu có các động từ

++ Look! (Nhìn kìa!)

++Listen! (Hãy nghe này!)

++Keep silent! (Hãy im lặng!)

________________________________________________________

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Việt Hưng
26/06 11:10:06
+4đ tặng
1going
2. crying
3. sitting
4. trying
5. cooking
6. talking
7. am not staying
8. lying
9. travelling
10. isn't working
Việt Hưng
thêm các động từ to be đằng trước các đáp án nữa nha
3
0
Lê Thủy
26/06 12:05:47
1 if going 
2 is crying 
3is siting 
4 are trying 
5 are cooking

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng bạn bè học sinh cả nước, đến LAZI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo