LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Put the verbs into the correct place. You don't need to change the form of the verbs

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
them when they.
9. Put the verbs into the correct place. You don't need to change
the form of the verbs. (Đưa các động từ trong ngoặc vào vị trí
đúng và vẫn giữ nguyên dạng của chúng)
1. When you came, I was sending an email. (was sending/came)
2. We
(were crossing/saw)
the street.
3. Paul
/ was learning)
4. The accident
English when you
(phoned
when Paul and Tina
home. (were driving / happened)
5. I
my finger while I
the meat.
(was cutting/cut)
6. We
soccer while she
water. (was
drinking / were playing)
7. He
when he
me. (was running/saw)
8. The children
when I
the bedroom.
(were sleeping/entered)
Minhthanghoaks - chuyên sách tiếng Anh
71
4 trả lời
Hỏi chi tiết
90
0
2
Trúc Nguyễn
06/07 17:41:45
+5đ tặng
2.saw/were crossing
3.was learning E/phoned
4.happened/were driving
5.cut/was cutting
6.were playing/was drinking
7.was running/saw
8.were sleeing/entered.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
Hàa
06/07 17:41:46
+4đ tặng
  • en you came, I was sending an email.

    • (came / was sending)
  • We saw them when they were crossing the street.

    • (saw / were crossing)
  • Paul was learning English when you phoned.

    • (was learning / phoned)
  • The accident happened when Paul and Tina were driving home.

    • (happened / were driving)
  • I cut my finger while I was cutting the meat.

    • (cut / was cutting)
  • We were playing soccer while she was drinking water.

    • (were playing / was drinking)
  • He saw me when he was running.

    • (saw / was running)
  • The children were sleeping when I entered the bedroom.

    • (were sleeping / entered)
2
2
Trung Trần
06/07 17:42:23
+3đ tặng
1. When you came, I was sending an email.
2. We saw them when they were crossing the street.
3. Paul was learning English when you phoned.
4. The accident happened when Paul and Tina were driving home.
5. I cut my finger while I was cutting the meat.
6. We were playing soccer while she was drinking water.
7. He was running when he saw me.
8. The children were sleeping when I entered the bedroom.
 
1
1
Quỳnh Anh
06/07 17:44:07
+2đ tặng
1. came, was sending
2. were crossing, saw
3. was learning
4. were driving, happened
5. cut, was cutting
6. were playing, was drinking
7. saw, was running
8. were sleeping, entered
Giải thích: 1. Đáp án đã đưa động từ "came" vào vị trí đúng với "was sending".
2. "were crossing" và "saw" phải được đặt cạnh nhau để thể hiện thứ tự hành động.
3. "was learning" đặt sau "Paul" để thể hiện hành động đang diễn ra trong quá khứ.
4. "were driving" và "happened" phải được đặt cạnh nhau để thể hiện thứ tự hành động.
5. "cut" và "was cutting" phải được đặt cạnh nhau để thể hiện thứ tự hành động.
6. "were playing" và "was drinking" phải được đặt cạnh nhau để thể hiện thứ tự hành động.
7. "saw" và "was running" phải được đặt cạnh nhau để thể hiện thứ tự hành động.
8. "were sleeping" và "entered" phải được đặt cạnh nhau để thể hiện thứ tự hành động.


 
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư