Đáp án:
1. was
2. were
3. left
4. was
5. told
6. didn't have
7. didn't know
8. bought
Giải thích:
1. "I (not be) very happy yesterday." - Dùng dạng quá khứ của động từ "to be" là "was".
2. "The people in the café (not be) friendly when I was there yesterday." - Dùng dạng quá khứ của động từ "to be" là "were".
3. "I (leave) my school bag at school this morning." - Dùng dạng quá khứ của động từ "to leave" là "left".
4. "It (be) a great film in 2001." - Dùng dạng quá khứ của động từ "to be" là "was".
5. "Our teacher (tell) us to be quiet yesterday." - Dùng dạng quá khứ của động từ "to tell" là "told".
6. "I went to the shop but I (not have) any money." - Dùng dạng quá khứ của động từ "to have" là "didn't have".
7. "Susan (not know) about the exam and she did very badly." - Dùng dạng quá khứ của động từ "to know" là "didn't know".
8. "I (buy) a ticket for the football match yesterday." - Dùng dạng quá khứ của động từ "to buy" là "bought".