Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 8
02/07 08:54:57

Rút gọn các biểu thức sau

 rút gọn các biểu thức sau 
1, -2 căn a^2 với a>=0
2, căn 16a^2 +4a^2 với a<0
3, căn a^4 - 4a^2
4, căn a^6 + a^3 với a<0
5, căn(a-4)^2 với a>=4
6, căn (5-a)^2 +4a với a<5
7, căn a^2+6a+9 với a>= -3
8, căn 4a^2-4a+1 +2a với a<1/2
9, căn (a-1)^2 với a>=1
10, căn (2-a)^2  + a ơi a<2
11, căn a^2+2a+1 với a>= -1
12, căn 9a^2_6a+1 +3a với a<1/2
2 trả lời
Hỏi chi tiết
Trợ lý ảo
23
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để rút gọn các biểu thức dưới đây, chúng ta sẽ sử dụng các quy tắc của căn bậc hai và các phép biến đổi đại số cơ bản. Dưới đây là các bước rút gọn cho từng biểu thức:

1. \(-2 \sqrt{a^2}\) với \(a \geq 0\):
\[
-2 \sqrt{a^2} = -2a
\]

2. \(\sqrt{16a^2 + 4a^2}\) với \(a < 0\):
\[
\sqrt{16a^2 + 4a^2} = \sqrt{20a^2} = \sqrt{4 \cdot 5a^2} = 2\sqrt{5a^2} = 2|a|\sqrt{5}
\]
Vì \(a < 0\), nên \(|a| = -a\):
\[
2|a|\sqrt{5} = 2(-a)\sqrt{5} = -2a\sqrt{5}
\]

3. \(\sqrt{a^4 - 4a^2}\):
\[
\sqrt{a^4 - 4a^2} = \sqrt{a^2(a^2 - 4)} = |a|\sqrt{a^2 - 4}
\]

4. \(\sqrt{a^6 + a^3}\) với \(a < 0\):
\[
\sqrt{a^6 + a^3} = \sqrt{a^3(a^3 + 1)} = |a^{3/2}|\sqrt{a^3 + 1}
\]
Vì \(a < 0\), nên \(|a^{3/2}| = -a^{3/2}\):
\[
-a^{3/2}\sqrt{a^3 + 1}
\]

5. \(\sqrt{(a-4)^2}\) với \(a \geq 4\):
\[
\sqrt{(a-4)^2} = |a-4|
\]
Vì \(a \geq 4\), nên \(|a-4| = a-4\):
\[
a-4
\]

6. \(\sqrt{(5-a)^2} + 4a\) với \(a < 5\):
\[
\sqrt{(5-a)^2} = |5-a|
\]
Vì \(a < 5\), nên \(|5-a| = 5-a\):
\[
5-a + 4a = 5 + 3a
\]

7. \(\sqrt{a^2 + 6a + 9}\) với \(a \geq -3\):
\[
\sqrt{a^2 + 6a + 9} = \sqrt{(a+3)^2} = |a+3|
\]
Vì \(a \geq -3\), nên \(|a+3| = a+3\):
\[
a+3
\]

8. \(\sqrt{4a^2 - 4a + 1} + 2a\) với \(a < \frac{1}{2}\):
\[
\sqrt{4a^2 - 4a + 1} = \sqrt{(2a-1)^2} = |2a-1|
\]
Vì \(a < \frac{1}{2}\), nên \(|2a-1| = 1-2a\):
\[
1-2a + 2a = 1
\]

9. \(\sqrt{(a-1)^2}\) với \(a \geq 1\):
\[
\sqrt{(a-1)^2} = |a-1|
\]
Vì \(a \geq 1\), nên \(|a-1| = a-1\):
\[
a-1
\]

10. \(\sqrt{(2-a)^2} + a\) với \(a < 2\):
\[
\sqrt{(2-a)^2} = |2-a|
\]
Vì \(a < 2\), nên \(|2-a| = 2-a\):
\[
2-a + a = 2
\]

11. \(\sqrt{a^2 + 2a + 1}\) với \(a \geq -1\):
\[
\sqrt{a^2 + 2a + 1} = \sqrt{(a+1)^2} = |a+1|
\]
Vì \(a \geq -1\), nên \(|a+1| = a+1\):
\[
a+1
\]

12. \(\sqrt{9a^2 - 6a + 1} + 3a\) với \(a < \frac{1}{2}\):
\[
\sqrt{9a^2 - 6a + 1} = \sqrt{(3a-1)^2} = |3a-1|
\]
Vì \(a < \frac{1}{2}\), nên \(|3a-1| = 1-3a\):
\[
1-3a + 3a = 1
\]

Hy vọng các bước rút gọn trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách rút gọn các biểu thức này.
2
0
Quỳnh Chi
02/07 08:57:05
+5đ tặng
1) - 2√a^2
= -2|a|
= -2a
2) √(16a^2 + 4a^2)
= √[4a^2(4 + 1)]
= |2a|√5
= -2a√5
3) √(a^4 - 4a^2)
= √[a^2(a^2 - 4)]
= |a|√(a^2 - 4)
4) √(a^6 + a^3)
= √[a^2(a^4 + a)]
= |a|√(a^4 + a)
= -a√(a^4 + a)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
HMinh
02/07 08:57:43
+4đ tặng
1, -2 căn a^2 với a>=0
=-2|a|
=-2a
2, căn 16a^2 +4a^2 với a<0
=|4a|+|2a|
=-4a-2a
=-6a
3, căn a^4 - 4a^2
=a^2-4a^2
=-3a^2
4, căn a^6 + a^3 với a<0
=|a^3|+a^3
=-a^3+a^3
=0
5, căn(a-4)^2 với a>=4
=|a-4|
=a-4
6, căn (5-a)^2 +4a với a<5
=|5-a|+4a
=5-a+4a
=5+3a
7, căn a^2+6a+9 với a>= -3
=√(a+3)^2
=|a+3|=a+3

8, căn 4a^2-4a+1 +2a với a<1/2
HMinh
xin 7diem nhe tuss:33

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng bạn bè học sinh cả nước, đến LAZI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo