Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm các lỗi sai trong các câu sau

Bài 3. Tìm các lỗi sai trong các câu sau

1.    I was play football when she called me.

2.    Was you study Math at 5 p.m. yesterday?

3.    What was she do while her mother was making lunch?

4.    Where did you went last Sunday?

5.    They weren’t sleep during the meeting last Monday.

6.    He got up early and have had breakfast with his family yesterday morning.

7.    She didn’t broke the flower vase. Tom did.

8.    Last week my friend and I go to the beach on the bus. 

9.    While I am listening to music, I heard the doorbell.

10. Peter turn on the TV, but nothing happened.

3 trả lời
Hỏi chi tiết
59
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu đã được sửa lỗi:

1. **I was play** football when she called me.
- Sửa lại: **I was playing** football when she called me.
- Giải thích: "was playing" là thì quá khứ tiếp diễn, diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.

2. **Was you study** Math at 5 p.m. yesterday?
- Sửa lại: **Were you studying** Math at 5 p.m. yesterday?
- Giải thích: "Were you studying" là cấu trúc đúng của câu hỏi ở thì quá khứ tiếp diễn.

3. **What was she do** while her mother was making lunch?
- Sửa lại: **What was she doing** while her mother was making lunch?
- Giải thích: "was she doing" là cấu trúc đúng của thì quá khứ tiếp diễn.

4. **Where did you went** last Sunday?
- Sửa lại: **Where did you go** last Sunday?
- Giải thích: Sau "did" phải dùng động từ nguyên thể "go".

5. **They weren’t sleep** during the meeting last Monday.
- Sửa lại: **They weren’t sleeping** during the meeting last Monday.
- Giải thích: "weren’t sleeping" là cấu trúc đúng của thì quá khứ tiếp diễn.

6. **He got up early and have had** breakfast with his family yesterday morning.
- Sửa lại: **He got up early and had** breakfast with his family yesterday morning.
- Giải thích: "had" là thì quá khứ đơn, phù hợp với "yesterday morning".

7. **She didn’t broke** the flower vase. Tom did.
- Sửa lại: **She didn’t break** the flower vase. Tom did.
- Giải thích: Sau "didn't" phải dùng động từ nguyên thể "break".

8. **Last week my friend and I go** to the beach on the bus.
- Sửa lại: **Last week my friend and I went** to the beach on the bus.
- Giải thích: "went" là thì quá khứ đơn của "go".

9. **While I am listening** to music, I heard the doorbell.
- Sửa lại: **While I was listening** to music, I heard the doorbell.
- Giải thích: "was listening" là thì quá khứ tiếp diễn, phù hợp với "heard" (quá khứ đơn).

10. **Peter turn on** the TV, but nothing happened.
- Sửa lại: **Peter turned on** the TV, but nothing happened.
- Giải thích: "turned on" là thì quá khứ đơn của "turn on".
3
0
Ngọc Mai
02/07 19:50:35
+5đ tặng
1. I was play football when she called me.

=> was playing

2. Was you study Math at 5 p.m. yesterday ?

=> Were you studying

3. What was she do while her mother was making lunch ?

=> was she doing

4. Where did you went last Sunday ?

=> did you go

5. They weren't sleep during the meeting last Monday.

=> didn't sleep

6. He got up early and have breakfast with his family yesterday morning.

=> had

7. She didn't broke the flower vase. Tom did.

=> break

8. Last week my friend and I go to the beach on the bus.

=> went

9. While I am listening to music, I heard the doorbell.

=> was listening

10. Peter turn on the TV, but nothing happened.

=> turned

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Thanh Lâm
02/07 20:02:01
+4đ tặng

1. was play →→ was playing

- Kết hợp thì QKĐ và QKTD diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.

2. study →→ studying

- Was/ Were + S + V-ing?

3. do →→ doing

- Was/ Were + S + V-ing?

4. went →→ go

- Did + S + V (Bare)?
5. weren't →→ didn't

- S + didn't + V (Bare).

6. have →→ had

- S + V2.

7. broke →→ break

- S + didn't + V (Bare).

8. go →→ went

- S + V2.

9. am →→ was

- While + S + was/ were + V-ing, S + V2.

10. turn →→ turned

0
0
N_G
02/07 20:09:33
+3đ tặng
1.play->playing
2.study->studying
3.do->doing
4.went->go
5.sleep->sleeping
6.have had ->had
7.broke->break
8.go->went
9.am->was
10.turn->turned

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo