Cho phương trình x = 4cos(5.pi.t - pi/4) Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Để trả lời các câu hỏi liên quan đến phương trình dao động \( x = 4\cos(5\pi t - \frac{\pi}{4}) \), ta cần phân tích các thành phần của phương trình này. 1. **Biên độ của dao động là gì?** - Biên độ của dao động là hệ số trước hàm cos, tức là \( A = 4 \). 2. **Quỹ đạo của dao động là gì?** - Quỹ đạo của dao động là đoạn thẳng từ \( -A \) đến \( A \), tức là từ \( -4 \) đến \( 4 \). 3. **Pha ban đầu là gì?** - Pha ban đầu là giá trị của biểu thức bên trong hàm cos khi \( t = 0 \), tức là \( \varphi_0 = -\frac{\pi}{4} \). 4. **Pha dao động là gì?** - Pha dao động là biểu thức bên trong hàm cos, tức là \( \varphi = 5\pi t - \frac{\pi}{4} \). 5. **Tính pha dao động tại thời điểm \( t = \frac{1}{6} \):** - Thay \( t = \frac{1}{6} \) vào biểu thức pha dao động: \[ \varphi = 5\pi \cdot \frac{1}{6} - \frac{\pi}{4} = \frac{5\pi}{6} - \frac{\pi}{4} = \frac{10\pi - 3\pi}{12} = \frac{7\pi}{12} \] - Pha dao động tại thời điểm \( t = \frac{1}{6} \) là \( \frac{7\pi}{12} \). 6. **Tần số góc, tần số, chu kỳ là bao nhiêu?** - Tần số góc \( \omega \) là hệ số của \( t \) trong pha dao động, tức là \( \omega = 5\pi \). - Tần số \( f \) được tính bằng công thức \( f = \frac{\omega}{2\pi} \): \[ f = \frac{5\pi}{2\pi} = \frac{5}{2} = 2.5 \text{ Hz} \] - Chu kỳ \( T \) là nghịch đảo của tần số: \[ T = \frac{1}{f} = \frac{1}{2.5} = 0.4 \text{ s} \] 7. **Trong 100s vật thực hiện được bao nhiêu dao động?** - Số dao động trong 100 giây là: \[ N = 100 \times f = 100 \times 2.5 = 250 \text{ dao động} \] 8. **Li độ cực đại, cực tiểu, li độ tại thời điểm pha dao động là \( \frac{3\pi}{4} \):** - Li độ cực đại là \( A = 4 \). - Li độ cực tiểu là \( -A = -4 \). - Li độ tại thời điểm pha dao động là \( \frac{3\pi}{4} \): \[ x = 4 \cos\left(\frac{3\pi}{4}\right) = 4 \cos\left(135^\circ\right) = 4 \left(-\frac{\sqrt{2}}{2}\right) = -2\sqrt{2} \] Tóm tắt: 1. Biên độ: \( 4 \) 2. Quỹ đạo: từ \( -4 \) đến \( 4 \) 3. Pha ban đầu: \( -\frac{\pi}{4} \) 4. Pha dao động: \( 5\pi t - \frac{\pi}{4} \) 5. Pha dao động tại \( t = \frac{1}{6} \): \( \frac{7\pi}{12} \) 6. Tần số góc: \( 5\pi \), tần số: \( 2.5 \text{ Hz} \), chu kỳ: \( 0.4 \text{ s} \) 7. Số dao động trong 100s: \( 250 \) 8. Li độ cực đại: \( 4 \), li độ cực tiểu: \( -4 \), li độ tại pha dao động \( \frac{3\pi}{4} \): \( -2\sqrt{2} \)