Tìm nghiệm nguyên của phương trình BT PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN A, TÌM NGHIỆM NGUYÊN CỦA PT X MŨ 2 -XY + Y MŨ 2 =2X-Y B, TÌM NGHIỆM NGUYÊN CỦA PT X MŨ 2 + 2 Y MŨ 2 +3XY +2X+3Y+4=0 C, RÌM NGHIỆM NGUYÊN CỦA PT X MŨ 2 -6XY +14 Y MŨ 2 -10Y -16 =0
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Chúng ta sẽ giải từng phương trình một để tìm nghiệm nguyên. ### A. Phương trình \( x^2 - xy + y^2 = 2x - y \) Đầu tiên, ta chuyển tất cả các hạng tử về một phía của phương trình: \[ x^2 - xy + y^2 - 2x + y = 0 \] Bây giờ, ta sẽ thử nghiệm các giá trị nguyên của \( x \) và \( y \) để tìm nghiệm. 1. **Thử \( x = 0 \):** \[ 0^2 - 0 \cdot y + y^2 - 2 \cdot 0 + y = y^2 + y = 0 \] \[ y(y + 1) = 0 \] \[ y = 0 \text{ hoặc } y = -1 \] Vậy, ta có các nghiệm: \( (0, 0) \) và \( (0, -1) \). 2. **Thử \( y = 0 \):** \[ x^2 - x \cdot 0 + 0^2 - 2x + 0 = x^2 - 2x = 0 \] \[ x(x - 2) = 0 \] \[ x = 0 \text{ hoặc } x = 2 \] Vậy, ta có các nghiệm: \( (0, 0) \) và \( (2, 0) \). 3. **Thử \( y = 1 \):** \[ x^2 - x \cdot 1 + 1^2 - 2x + 1 = x^2 - x + 1 - 2x + 1 = x^2 - 3x + 2 = 0 \] \[ (x - 1)(x - 2) = 0 \] \[ x = 1 \text{ hoặc } x = 2 \] Vậy, ta có các nghiệm: \( (1, 1) \) và \( (2, 1) \). 4. **Thử \( y = -1 \):** \[ x^2 - x(-1) + (-1)^2 - 2x - 1 = x^2 + x + 1 - 2x - 1 = x^2 - x = 0 \] \[ x(x - 1) = 0 \] \[ x = 0 \text{ hoặc } x = 1 \] Vậy, ta có các nghiệm: \( (0, -1) \) và \( (1, -1) \). Tổng hợp lại, các nghiệm nguyên của phương trình \( x^2 - xy + y^2 = 2x - y \) là: \[ (0, 0), (0, -1), (2, 0), (1, 1), (2, 1), (1, -1) \] ### B. Phương trình \( x^2 + 2y^2 + 3xy + 2x + 3y + 4 = 0 \) Phương trình này phức tạp hơn, ta sẽ thử nghiệm các giá trị nguyên của \( x \) và \( y \) để tìm nghiệm. 1. **Thử \( x = 0 \):** \[ 0^2 + 2y^2 + 3 \cdot 0 \cdot y + 2 \cdot 0 + 3y + 4 = 2y^2 + 3y + 4 = 0 \] Phương trình này không có nghiệm nguyên vì \( 2y^2 + 3y + 4 \) không thể bằng 0 với \( y \) nguyên. 2. **Thử \( y = 0 \):** \[ x^2 + 2 \cdot 0^2 + 3x \cdot 0 + 2x + 3 \cdot 0 + 4 = x^2 + 2x + 4 = 0 \] Phương trình này cũng không có nghiệm nguyên vì \( x^2 + 2x + 4 \) không thể bằng 0 với \( x \) nguyên. 3. **Thử \( x = -1 \):** \[ (-1)^2 + 2y^2 + 3(-1)y + 2(-1) + 3y + 4 = 1 + 2y^2 - 3y - 2 + 3y + 4 = 2y^2 + 3 = 0 \] Phương trình này cũng không có nghiệm nguyên vì \( 2y^2 + 3 \) không thể bằng 0 với \( y \) nguyên. 4. **Thử \( y = -1 \):** \[ x^2 + 2(-1)^2 + 3x(-1) + 2x + 3(-1) + 4 = x^2 + 2 - 3x + 2x - 3 + 4 = x^2 - x + 3 = 0 \] Phương trình này cũng không có nghiệm nguyên vì \( x^2 - x + 3 \) không thể bằng 0 với \( x \) nguyên. Do đó, phương trình \( x^2 + 2y^2 + 3xy + 2x + 3y + 4 = 0 \) không có nghiệm nguyên. ### C. Phương trình \( x^2 - 6xy + 14y^2 - 10y - 16 = 0 \) Phương trình này cũng phức tạp, ta sẽ thử nghiệm các giá trị nguyên của \( x \) và \( y \) để tìm nghiệm. 1. **Thử \( x = 0 \):** \[ 0^2 - 6 \cdot 0 \cdot y + 14y^2 - 10y - 16 = 14y^2 - 10y - 16 = 0 \] Ta giải phương trình bậc hai: \[ 14y^2 - 10y - 16 = 0 \] \[ \Delta = (-10)^2 - 4 \cdot 14 \cdot (-16) = 100 + 896 = 996 \] \[ \Delta \text{ không phải là số chính phương, do đó phương trình không có nghiệm nguyên.} \] 2. **Thử \( y = 0 \):** \[ x^2 - 6x \cdot 0 + 14 \cdot 0^2 - 10 \cdot 0 - 16 = x^2 - 16 = 0 \] \[ x^2 = 16 \] \[ x = \pm 4 \] Vậy, ta có các nghiệm: \( (4, 0) \) và \( (-4, 0) \). 3. **Thử \( y = 1 \):** \[ x^2 - 6x \cdot 1 + 14 \cdot 1^2 - 10 \cdot 1 - 16 = x^2 - 6x + 14 - 10 - 16 = x^2 - 6x - 12 = 0 \] \[ \Delta = (-6)^2 - 4 \cdot 1 \cdot (-12) = 36 + 48 = 84 \] \[ \Delta \text{ không phải là số chính phương, do đó phương trình không có nghiệm nguyên.} \] 4. **Thử \( y = -1 \):** \[ x^2 - 6x(-1) + 14(-1)^2 - 10(-1) - 16 = x^2 + 6x + 14 + 10 - 16 = x^2 + 6x + 8 = 0 \] \[ \Delta = 6^2 - 4 \cdot 1 \cdot 8 = 36 - 32 = 4 \] \[ \Delta \text{ là số chính phương, do đó phương trình có nghiệm nguyên.} \] \[ x = \frac{-6 \pm \sqrt{4}}{2} = \frac{-6 \pm 2}{2} \] \[ x = -2 \text{ hoặc } x = -4 \] Vậy, ta có các nghiệm: \( (-2, -1) \) và \( (-4, -1) \). Tổng hợp lại, các nghiệm nguyên của phương trình \( x^2 - 6xy + 14y^2 - 10y - 16 = 0 \) là: \[ (4, 0), (-4, 0), (-2, -1), (-4, -1) \] Tóm lại: - Phương trình A có các nghiệm nguyên: \( (0, 0), (0, -1), (2, 0), (1, 1), (2, 1), (1, -1) \). - Phương trình B không có nghiệm nguyên. - Phương trình C có các nghiệm nguyên: \( (4, 0), (-4, 0), (-2, -1), (-4, -1) \).