Câu 1:
a. Từ ghép: châm chọc, chậm chạp, mong ngóng, mong mỏi, phương hướng, tươi tốt, tươi tắn, vương vẫn
Từ láy: mê mẫn, nhỏ nhẹ
b. Từ ghép: mải miết, xa xôi, xa lạ, phẳng lặng, phẳng phiu, mong ngóng, mong mỏi, mơ màng, mơ mộng
Tên gọi của kiểu từ ghép: Từ ghép
Tên gọi của kiểu từ láy: Từ láy
c. Từ ghép phân loại:
Gia đình nhỏ
Sách báo lớn Từ ghép tổng hợp:
Trời sáng
Thời tiết lạnh Từ láy:
Nhỏ nhẹ
Sáng sủa
Lạnh lẽo
Câu 2:
Từ ghép: bình minh, linh tính, cần mẫn, tham lam, bao biện, bảo bối, căn cơ, hoan hỉ, hào hoa, hào hứng, ban bố, tươi tốt, đi đứng, buôn bán, mặt mũi, hốt hoảng, nhỏ nhẹ, bạn bè, cây cối, máy móc, tuổi tác, đất đai, chùa chiền, gậy gộc, mùa màng, chim chóc, thịt gà
Từ láy: óc ách, inh oi, êm ái, ốm o, ấp áp, ấm ức, o ép, im ắng, ế ẩm
Câu 3:
a) Từ ghép tổng hợp: bạn bè, bạn học, bạn đường, bạn đọc
b) Từ ghép phân loại: thật thà, hư hỏng, san sẻ, chăm chỉ, gắn bó, ngoan ngoãn, giúp đỡ, khó khăn
c) Từ láy: không có