LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Fill in the blanks with will or be going to

giúp mình từ câu 5-10, giải thích lí do chọn của c với ạ
 
5 trả lời
Hỏi chi tiết
154
Quỳnh Anh
Cảm ơn cậu nha^^ Chúc cậu học tốt
12/07 13:15:39
Hạo Nam súp bờ to
Quỳnh Anh Thank kiu
12/07 13:17:23
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure, let's fill in the blanks for sentences 5-10 with "will" or "be going to" and explain the reasons for each choice:

5. I don't feel like going out this evening at all. I **will** clean up my closet.
- **Reason:** The decision to clean up the closet is made at the moment of speaking, so "will" is used.

6. We are going to Sa Pa this weekend. We **are going to** take the train because it is faster than the bus.
- **Reason:** The plan to take the train is already decided and arranged, so "be going to" is appropriate.

7. There's a big traffic jam on the highway. They **will** probably go another way.
- **Reason:** This is a prediction based on the current situation, so "will" is used.

8. Do not leave your caramel saucepan unattended like that. It **will** burn pretty quickly.
- **Reason:** This is a warning about what will happen if the saucepan is left unattended, so "will" is used.

9. Do you know what to give your dad for his birthday? - I **am going to** buy him a book on gardening.
- **Reason:** The speaker has already decided to buy the book, so "be going to" is used.

10. Pete **is going to** throw a surprise party for his mother. He has talked to his father about this idea.
- **Reason:** The plan to throw the party is already decided and arranged, so "be going to" is appropriate.
1
0
Ngọc
12/07 13:07:22
+5đ tặng
  1. Sarah's aunt has just decided that she will look (look) for a new full-time job.
  2. Do you know that Mark's father is going to open (loophopen) a bookstore in the town centre?
  3. I hear someone ringing the doorbell. - I will go (go) to see who is there.
  4. Do you bring that book I lent you? - Oh, sorry, I forgot. I will give (give) it back to you tomorrow.
  5. I don't feel like going out this evening at all. I am going to clean (clean) up my closet tomorrow.
  6. We are going to take (take) the train this weekend because it is faster than the bus.
  7. There's a big traffic jam on the highway. They will probably go (probably, go) another way.
  8. Do not leave your caramel saucepan unattended like that. It will burn (burn) pretty quickly.
  9. Do you know what to give your dad for his birthday? - I am going to buy (buy) him a book on gardening.
  10. Pete is going to throw (throw) a surprise party for his mother. He has talked to his father about it.


 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hưngg
12/07 13:07:24
+4đ tặng
  1. will look (The decision has just been made, indicating a spontaneous decision using "will.")
  2. is going to open (A prior plan or intention is being described.)
  3. will go (This is a spontaneous decision made at the moment of speaking.)
  4. will give (The decision to give back the book was made spontaneously during the conversation.)
  5. am going to clean (The speaker has already decided on the plan for the evening.)
  6. will take (A decision is made about the mode of transport, showing a firm plan.)
  7. will probably go (Expressing a probability or prediction about a future event.)
  8. will burn (A warning or prediction about the consequence of an action.)
  9. will buy (A spontaneous decision made while speaking.)
  10. is going to throw (It indicates a prior plan that has already been discussed.)
1
0
Trúc Nguyễn
12/07 13:08:30
+3đ tặng
will look
is going to open
will go
willl give
am going to cleaning
are going to taking
will probably go
will burn
am going to buy
is going to throwing.


 
1
0
Quỳnh Anh
12/07 13:08:58
+2đ tặng
1. will
2. is going to
3. will
4. will
5. will
6. are going to
7. will take
8. will burn
9. will buy
10. is probably going to

Giải thích:
1. "Will" được sử dụng khi quyết định được đưa ra tại thời điểm nói.
2. "Is going to" được sử dụng khi có kế hoạch hoặc quyết định trước đó.
3. "Will" được sử dụng khi quyết định được đưa ra tại thời điểm nói.
4. "Will" được sử dụng khi quyết định được đưa ra tại thời điểm nói.
5. "Will" được sử dụng khi diễn đạt ý chí, quyết tâm cá nhân.
6. "Are going to" được sử dụng khi có kế hoạch hoặc quyết định trước đó.
7. "Will take" được sử dụng khi đưa ra quyết định tại thời điểm nói.
8. "Will burn" được sử dụng khi dự đoán một sự việc xảy ra trong tương lai.
9. "Will buy" được sử dụng khi đưa ra quyết định tại thời điểm nói.
10. "Is probably going to" được sử dụng khi dự đoán một sự việc xảy ra trong tương lai.
 
0
0
Phạm Văn Cao
12/07 13:10:08
+1đ tặng
  1. Sarah’s aunt has just decided that she will look for a new full-time job.
  2. Do you know that Mark’s father is going to open a bookstore in the town centre?
  3. I hear someone ringing the doorbell. I will go to see who is there.
  4. Do you bring that book I lent you? Oh sorry, I forgot. I will give it back to you tomorrow.
  5. I don’t feel like going out this evening at all. I will clean up my closet.
  6. We are going to Sa Pa this weekend. We will take the train because it is faster than the bus.
  7. There’s a big traffic jam on the highway. They are probably going another way.
  8. Do not leave your caramel saucepan unattended like that. It will burn pretty quickly.
  9. Do you know what to give your dad for his birthday? - I will buy him a book on gardening.
  10. Pete is going to throw a surprise party for his mother. He has talked to his father about this idea.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư