Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Fill in the blank with an appropriate preposition or adverb to form a phrasal verb

IV. Fill in the blank with an appropriate preposition or adverb to form a phrasal verb.

1. They got ____ bus and walked to the craft village.
2. The museum has been temporarily closed _____ for reconstruction.
3. Bat Trang Ceramic Village is facing up _____ the lack of artisans.
4. He asked her to go on a vacation with his family but she turned him _____.
5. Tourists coming _____ Western countries find conical hats interesting.
6. She is used to dealing ____ all kinds of people in her job.
7. He got _____ to find himself alone in the house.
8. Tomorrow's match has been called _____ because of the icy weather.
9.  I'm looking _____ to the reunion with my family in Vietnam.
10. These traditional stories have been passed _____ from parent to child over many generations.

2 trả lời
Hỏi chi tiết
55
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi

IV. Fill in the blank with an appropriate preposition or adverb to form a phrasal verb.


1. They got off the bus and walked to the craft village.

2. The museum has been temporarily closed down for reconstruction.

3. Bat Trang Ceramic Village is facing up to the lack of artisans.

4. He asked her to go on a vacation with his family but she turned him down.

5. Tourists coming from Western countries find conical hats interesting.

6. She is used to dealing with all kinds of people in her job.

7. He got up to find himself alone in the house.

8. Tomorrow's match has been called off because of the icy weather.

9. I'm looking forward to the reunion with my family in Vietnam.

10. These traditional stories have been passed down from parent to child over many generations.

1
0
An nhon
12/07 12:45:59
+5đ tặng
1. off (get off bus : xuống xe buýt)
 
2. down ( close down : đóng cửa)
 
3. to ( face up to : đối mặt với)
 
4. down (turn down : từ chối)
 
5. from (come from : đến từ)
 
6. with (deal with : đối phó với)
 
7. up (get up to : làm gì đó sai/get up : thức dậy)
 
8. off (call off : hoãn)
 
9. forward (look forward to Ving : mong đợi)
 
10. down (pass down : truyền qua các thế hệ)

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
12/07 12:46:32
+4đ tặng
1. off
2. down
3. against
4. down
5. from
6. with
7. up
8. off
9. forward
10. down

Giải thích:
1. "They got off the bus" có nghĩa là họ xuống xe buýt.
2. "The museum has been temporarily closed down for reconstruction" có nghĩa là bảo tàng đã tạm thời đóng cửa để tái thiết.
3. "Bat Trang Ceramic Village is facing up against the lack of artisans" có nghĩa là làng gốm Bát Tràng đang đối mặt với sự thiếu thợ thủ công.
4. "She turned him down" có nghĩa là cô từ chối anh ta.
5. "Tourists coming from Western countries find conical hats interesting" có nghĩa là du khách từ các nước phương Tây thấy rằng nón lá rất thú vị.
6. "She is used to dealing with all kinds of people in her job" có nghĩa là cô ấy quen với việc giao tiếp với mọi loại người trong công việc của mình.
7. "He got up to find himself alone in the house" có nghĩa là anh ta thức dậy và phát hiện mình đơn độc trong nhà.
8. "Tomorrow's match has been called off because of the icy weather" có nghĩa là trận đấu ngày mai đã bị hủy bỏ vì thời tiết lạnh giá.
9. "I'm looking forward to the reunion with my family in Vietnam" có nghĩa là tôi đang mong chờ cuộc họp mặt với gia đình tại Việt Nam.
10. "These traditional stories have been passed down from parent to child over many generations" có nghĩa là những câu chuyện truyền thống này đã được truyền từ cha mẹ đến con cái qua nhiều thế hệ.\
 
Quỳnh Anh
chấm điểm aj^^ Chúc bạn học tốt

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư