Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
a. Exercise 2: Cha dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn
Question 16 [810932]: The dinosaurs (die).
Question 17 [810933]: When my mother (be).
Question 18 [810934]: "Where's my pen? It (be).
out 65 million years ago.
young, she (be).
very beautiful and graceful.
, on my desk a minute ago."
dressed, (have). my breakfast and then (go).
yesterday while you were out.
to school.
her first baby.
Question 19 [810935]: 1 (get)
Question 20 (810936]: He (call).
Question 21 [810937]: She was only 20 when she (have).
Jonathan, and we (go)
the news on TV last night?
the last time you (have).
working here in 2009.
Question 22 [810938]: 1 (meet)
Question 23 [810939]: You (see).
Question 24 [810940]: When (be).
Question 25 [810941]: 1 (start).
Question 26 [810942]: When I (be).
Question 27 [810943]: I'm sorry I (not phone)..
small, I always (wish)..
out for a cup of coffee.
a cigarette?
to be a teacher.
you, but I've been very busy recently.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
82
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các động từ trong ngoặc được chia ở thì quá khứ đơn:

Question 16 [810932]: The dinosaurs **died** out 65 million years ago.
Question 17 [810933]: When my mother **was** young, she **was** very beautiful and graceful.
Question 18 [810934]: "Where's my pen? It **was** on my desk a minute ago."
Question 19 [810935]: I **got** dressed, **had** my breakfast and then **went** to school.
Question 20 [810936]: He **called** yesterday while you were out.
Question 21 [810937]: She was only 20 when she **had** her first baby.
Question 22 [810938]: I **met** Jonathan, and we **went** out for a cup of coffee.
Question 23 [810939]: You **saw** the news on TV last night?
Question 24 [810940]: When **was** the last time you **had** a cigarette?
Question 25 [810941]: I **started** working here in 2009.
Question 26 [810942]: When I **was** small, I always **wished** to be a teacher.
Question 27 [810943]: I'm sorry I **did not phone** you, but I've been very busy recently.
4
0
Chi Chi
13/07 12:23:21
+5đ tặng
16. Đáp án: died
17. Đáp án: was, was
18. Đáp án: was
19. Đáp án: got, had, went
20. Đáp án: called
21. Đáp án: had
22. Đáp án: met, went
23. Đáp án: see
24. Đáp án: was, had
25. Đáp án: started
26. Đáp án: was, wished
27. Đáp án: didn't phone
 
Giải thích:
16. "Die" là dạng quá khứ của động từ "to die" (chết), nên cần chia ở dạng quá khứ.
17. "Was" và "was" là dạng quá khứ của động từ "to be" (là), phản ánh hành động đã xảy ra trong quá khứ.
18. "Was" là dạng quá khứ của động từ "to be" (là), thể hiện tình trạng của việc pen nằm trên bàn trong quá khứ.
19. "Got", "had" và "went" là dạng quá khứ của các động từ "to get" (lấy), "to have" (có) và "to go" (đi), thể hiện chuỗi hành động đã xảy ra trong quá khứ.
20. "Called" là dạng quá khứ của động từ "to call" (gọi điện), diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.
21. "Had" là dạng quá khứ của động từ "to have" (có), thể hiện hành động đã xảy ra trong quá khứ.
22. "Met" và "went" là dạng quá khứ của các động từ "to meet" (gặp) và "to go" (đi), diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.
23. "See" là dạng quá khứ của động từ "to see" (xem), diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.
24. "Was" và "had" là dạng quá khứ của các động từ "to be" (là) và "to have" (có), thể hiện hành động đã xảy ra trong quá khứ.
25. "Started" là dạng quá khứ của động từ "to start" (bắt đầu), diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.
26. "Was" và "wished" là dạng quá khứ của các động từ "to be" (là) và "to wish" (ước), thể hiện hành động đã xảy ra trong quá khứ.
27. "Didn't phone" là dạng phủ định của động từ "to phone" (gọi điện), diễn tả hành động không xảy ra trong quá khứ.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Quỳnh Anh
13/07 12:24:00
+4đ tặng
16. died - Loài khủng long đã chết cách đây 65 triệu năm.
17. was - Khi mẹ tôi còn trẻ, cô ấy đã rất xinh đẹp và duyên dáng.
18. was - "Cái bút của tôi ở đâu? Nó đã ở trên bàn của tôi cách đây một phút."
19. got - Tôi đã ăn sáng và sau đó đã đi làm.
20. called - Anh ấy đã gọi điện.
21. had - Cô ấy chỉ mới 20 tuổi khi cô ấy có em bé đầu tiên.
22. met - Chúng tôi đã gặp nhau khi tôi đang làm việc ở đây vào năm 2009.
23. saw - Bạn đã thấy tin tức trên TV tối qua chưa?
24. were - Khi bạn cuối cùng đi học là khi nào?
25. started - Khi tôi bắt đầu làm việc ở đây.
26. was - Khi tôi còn nhỏ, tôi luôn ước mình trở thành một giáo viên.
27. haven't phoned - Tôi xin lỗi vì tôi không gọi điện cho bạn, nhưng tôi đã rất bận rộn gần đây.
Quỳnh Anh
chấm điểm aj^^ Chúc bạn học tốt
1
0
Phương
13/07 19:20:52
+3đ tặng
16.  died
17.  was, was
18.  was
19.  got, had, went
20.  called
21.  had
22.  met, went
23.  see
24.  was, had
25.  started
26.  was, wished
27.  didn't phone

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k