Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the sentences with the past simple form of the verbs in brackets

Help hết nhé
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Exercise 7, Complete the sentences with the past simple form of the verbs in brackets.
1 The last lesson (begin)
2 Joe (feel)........
3 Suddenly a bird (fly).
began ...... at 2.30.
ill after lunch.
............in the window!
_
the wrong thing.
4 I think you (do) ......
5 Jane (get)
.......
.ready very quickly.
6 We (know).
__
the answer.
7 The students (stand).
up when the teacher arrived.
8 It was cold, but I (wear)
9 Anna (eat)
10 Rick (tell)
..................... two pullovers.
two plates of spaghetti.
........ us the time.
Exercise 8.Choose the correct words to complete this article about Sally Green.
1 A get
A day in the life of Sally Green
Yesterday was a normal day for Sally Green, the writer. She (1) ... up at 6.00.
She (2) ..... to the bathroom, and then she (3) ..... her clothes. After that she
(4) ..... breakfast and (5) the newspaper. Then she (6) ..... her bed. From
7.00 to 10.00 she (7) in the living-room and (8)...... television. Then she
(9).... shopping. At 1.00 she (10) home and (11) ..... her lunch. After
*****
lunch she (12) ..... work. She (13). from 2.00 to 9.00. She (14) ..... a lot of
*****
tea. Then she (15) ..... her friends at a nightclub.
2 A went
B gets
B goed
C got
C goes
day
3 A put on
4 A eat
5 A read
6 A made
7 A sat
8 A watches
B putted on
B have
B saw
B make
B sit
B watched
9 A does
B went
10 A comed
11 A has
B come
B had
C puts on
Cate
C readed
C making
C was
C wached
C did
C came
C have
12 A begin
13 A writes
B beginned
C began
C wrote
B write
14 A drinks
B drunk
15 A meets
B met
C drank
C meet dpect
Exercise 9. Read the answers. Write a question for each answer.
1
2
3
4
5
Did. Nick fly.to.the USA?
Yes, Nick flew to the USA.
Yes, Anna went to Italy.
Yes, Jack found the money.
Yes, Helen knew the answer.
Yes, Alex came to the party.
41
2 trả lời
Hỏi chi tiết
84
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
### Exercise 7
Complete the sentences with the past simple form of the verbs in brackets.

1. The last lesson **began** at 2.30.
2. Joe **felt** ill after lunch.
3. Suddenly a bird **flew** in the window!
4. I think you **did** the wrong thing.
5. Jane **got** ready very quickly.
6. We **knew** the answer.
7. The students **stood** up when the teacher arrived.
8. It was cold, but I **wore** two pullovers.
9. Anna **ate** two plates of spaghetti.
10. Rick **told** us the time.

### Exercise 8
Choose the correct words to complete this article about Sally Green.

A day in the life of Sally Green

Yesterday was a normal day for Sally Green, the writer. She (1) **got** up at 6.00. She (2) **went** to the bathroom, and then she (3) **put on** her clothes. After that she (4) **ate** breakfast and (5) **read** the newspaper. Then she (6) **made** her bed. From 7.00 to 10.00 she (7) **sat** in the living-room and (8) **watched** television. Then she (9) **went** shopping. At 1.00 she (10) **came** home and (11) **had** her lunch. After lunch she (12) **began** work. She (13) **wrote** from 2.00 to 9.00. She (14) **drank** a lot of tea. Then she (15) **met** her friends at a nightclub.

### Exercise 9
Read the answers. Write a question for each answer.

1. **Did Nick fly to the USA?**
- Yes, Nick flew to the USA.

2. **Did Anna go to Italy?**
- Yes, Anna went to Italy.

3. **Did Jack find the money?**
- Yes, Jack found the money.

4. **Did Helen know the answer?**
- Yes, Helen knew the answer.

5. **Did Alex come to the party?**
- Yes, Alex came to the party.
1
0
Nguyễn Đăng
20/07 10:47:51
+5đ tặng
Exercise 7
  1. The last lesson began at 2.30.
  2. Joe felt ill after lunch.
  3. Suddenly a bird flew in the window!
  4. I think you did the wrong thing.
  5. Jane got ready very quickly.
  6. We knew the answer.
  7. The students stood up when the teacher arrived.
  8. It was cold, but I wore two pullovers.
  9. Anna ate two plates of spaghetti.
  10. Rick told us the time.
Exercise 8
  1. C. got
  2. A. went
  3. C. put on
  4. B. had
  5. C. read
  6. A. made
  7. A. sat
  8. B. watched
  9. B. went
  10. C. came
  11. A. had
  12. C. began
  13. A. wrote
  14. C. drank
  15. A. met

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
20/07 10:49:24
+4đ tặng
**Exercise 7:**

1. **Đáp án:** began  
   **Giải thích:** "begin" là động từ bất quy tắc, quá khứ của nó là "began".

2. **Đáp án:** felt  
   **Giải thích:** "feel" cũng là động từ bất quy tắc, quá khứ của nó là "felt".

3. **Đáp án:** flew  
   **Giải thích:** "fly" là động từ bất quy tắc, quá khứ của nó là "flew".

4. **Đáp án:** did  
   **Giải thích:** "do" là động từ bất quy tắc, quá khứ của nó là "did".

5. **Đáp án:** got  
   **Giải thích:** "get" là động từ bất quy tắc, quá khứ của nó là "got".

6. **Đáp án:** knew  
   **Giải thích:** "know" là động từ bất quy tắc, quá khứ của nó là "knew".

7. **Đáp án:** stood  
   **Giải thích:** "stand" là động từ bất quy tắc, quá khứ của nó là "stood".

8. **Đáp án:** wore  
   **Giải thích:** "wear" là động từ bất quy tắc, quá khứ của nó là "wore".

9. **Đáp án:** ate  
   **Giải thích:** "eat" là động từ bất quy tắc, quá khứ của nó là "ate".

10. **Đáp án:** told  
    **Giải thích:** "tell" là động từ bất quy tắc, quá khứ của nó là "told".

---

**Exercise 8:**

1. **Đáp án:** A get  
   **Giải thích:** "get up" là cụm động từ đúng trong ngữ cảnh này.

2. **Đáp án:** B went  
   **Giải thích:** "went" là quá khứ của "go", phù hợp với ngữ cảnh.

3. **Đáp án:** C put on  
   **Giải thích:** "put on" là cụm động từ đúng để diễn tả việc mặc quần áo.

4. **Đáp án:** A ate  
   **Giải thích:** "ate" là quá khứ của "eat", phù hợp với ngữ cảnh.

5. **Đáp án:** A read  
   **Giải thích:** "read" (phát âm là /red/) là quá khứ của "read", phù hợp với ngữ cảnh.

6. **Đáp án:** A made  
   **Giải thích:** "made" là quá khứ của "make", phù hợp với ngữ cảnh.

7. **Đáp án:** A sat  
   **Giải thích:** "sat" là quá khứ của "sit", phù hợp với ngữ cảnh.

8. **Đáp án:** B watched  
   **Giải thích:** "watched" là quá khứ của "watch", phù hợp với ngữ cảnh.

9. **Đáp án:** A went  
   **Giải thích:** "went" là quá khứ của "go", phù hợp với ngữ cảnh.

10. **Đáp án:** A had  
    **Giải thích:** "had" là quá khứ của "have", phù hợp với ngữ cảnh.

11. **Đáp án:** A has  
    **Giải thích:** "has" là thì hiện tại, phù hợp với ngữ cảnh.

12. **Đáp án:** A began  
    **Giải thích:** "began" là quá khứ của "begin", phù hợp với ngữ cảnh.

13. **Đáp án:** A wrote  
    **Giải thích:** "wrote" là quá khứ của "write", phù hợp với ngữ cảnh.

14. **Đáp án:** B drank  
    **Giải thích:** "drank" là quá khứ của "drink", phù hợp với ngữ cảnh.

15. **Đáp án:** B met  
    **Giải thích:** "met" là quá khứ của "meet", phù hợp với ngữ cảnh.

---

**Exercise 9:**

1. **Câu hỏi:** Did Nick fly to the USA?  
   **Giải thích:** Câu trả lời là "Yes, Nick flew to the USA."

2. **Câu hỏi:** Did Anna go to Italy?  
   **Giải thích:** Câu trả lời là "Yes, Anna went to Italy."

3. **Câu hỏi:** Did Jack find the money?  
   **Giải thích:** Câu trả lời là "Yes, Jack found the money."

4. **Câu hỏi:** Did Helen know the answer?  
   **Giải thích:** Câu trả lời là "Yes, Helen knew the answer."

5. **Câu hỏi:** Did Alex come to the party?  
   **G
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư