Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the conversations with the most suitable words in brackets

giúp tớ với ạ<3 ( 5 sao + 1 theo dõi)
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
VII. Complete the conversations with the most suitable words in brackets.
1
1. Violet: Do you know what's wrong with Amy?
Molly: No, I don't. She didn't give me
2. Harley: My watch doesn't work.
Mia: Why don't you read
(some/ any) calls yesterday.
(some/ any) instructions on the Internet?
3. Jasper: Bungee jumping is one of my favourite sports.
Ethan: Really? I also love
(a little/ a few) extreme sports.
4. Phoebe: Did you hear the news about the plane crash last night?
Joseph: Yes. Thére.
(is/ are) a little hope left for the survivors.
(room/ rooms) left for tonight?
5. Rowan: Have you got any single
The receptionist: Yes sir, there are plenty of rooms for you to choose.
6. Sebastian: Why do you have to drive here to buy food?
Henry: There
(isn't/ aren't) any convenience stores near my house.
7. Luna: Michael Phelps is the greatest swimmer I've ever known.
Maisie: Only.
8. Anna: It's strange that Esme got that job.
(a few/ few) people can break his records.
(experience/ experiences) at all.
(wood/woods) to build a fire.
Summer: Right. She doesn't have any
9. Maya: It's snowing heavily outside.
Sonny: Don't worry. I'll gather some
10. Freya: Don't eat so
Erin: Okay. I'll have
(a lot of/ many) sweets. They're bad for your teeth.
(some/ few) cookies then.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
106
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure, here are the completed conversations:

1. Violet: Do you know what's wrong with Amy?
Molly: No, I don't. She didn't give me **any** calls yesterday.

2. Harley: My watch doesn't work.
Mia: Why don't you read **some** instructions on the Internet?

3. Jasper: Bungee jumping is one of my favourite sports.
Ethan: Really? I also love **a few** extreme sports.

4. Phoebe: Did you hear the news about the plane crash last night?
Joseph: Yes. There **is** a little hope left for the survivors.

5. Rowan: Have you got any single **rooms** left for tonight?
The receptionist: Yes sir, there are plenty of rooms for you to choose.

6. Sebastian: Why do you have to drive here to buy food?
Henry: There **aren't** any convenience stores near my house.

7. Luna: Michael Phelps is the greatest swimmer I've ever known.
Maisie: Only **a few** people can break his records.

8. Anna: It's strange that Esme got that job.
Summer: Right. She doesn't have any **experience** at all.

9. Maya: It's snowing heavily outside.
Sonny: Don't worry. I'll gather some **wood** to build a fire.

10. Freya: Don't eat so **many** sweets. They're bad for your teeth.
Erin: Okay. I'll have **few** cookies then.
2
1
Trúc Mai
22/07 10:01:00
+5đ tặng
1. Đáp án: any  
   Giải thích: Trong câu này, "any" được sử dụng trong câu phủ định "She didn't give me any calls yesterday" để chỉ rằng không có cuộc gọi nào được nhận.
 
2. Đáp án: some  
   Giải thích: Trong câu này, "some" được sử dụng trong câu hỏi khuyến khích, thể hiện rằng có thể có một số hướng dẫn trên Internet mà Mia có thể đọc.
 
3. Đáp án: a few  
   Giải thích: "a few" được sử dụng để chỉ một số lượng nhỏ nhưng vẫn có thể đếm được, phù hợp với ngữ cảnh khi Ethan nói về sở thích của mình.
 
4. Đáp án: is  
   Giải thích: "There is a little hope" là cách diễn đạt đúng, vì "hope" là danh từ không đếm được, nên sử dụng "is".
 
5. Đáp án: rooms  
   Giải thích: "any single rooms" là cách diễn đạt chính xác vì "rooms" ở đây chỉ số nhiều, phù hợp với ngữ cảnh hỏi về số lượng phòng.
 
6. Đáp án: aren't  
   Giải thích: "There aren't any convenience stores" là cách diễn đạt đúng vì "stores" là danh từ số nhiều, nên sử dụng "aren't".
 
7. Đáp án: few  
   Giải thích: "Only few people" có nghĩa là rất ít người, thể hiện sự hiếm hoi, phù hợp với ngữ cảnh khi nói về khả năng phá kỷ lục của Michael Phelps.
 
8. Đáp án: experience  
   Giải thích: "any experience" là cách diễn đạt đúng vì "experience" ở đây là danh từ không đếm được, chỉ ra rằng Esme không có kinh nghiệm nào.
 
9. Đáp án: wood  
   Giải thích: "some wood" là cách diễn đạt đúng vì "wood" ở đây là danh từ không đếm được, chỉ về vật liệu để xây dựng lửa.
 
10. Đáp án: many / some  
   Giải thích: "Don't eat so many sweets" là cách diễn đạt đúng vì "sweets" là danh từ số nhiều. "I'll have some cookies" là cách diễn đạt đúng vì "some" được sử dụng trong câu khẳng định.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Tiến
22/07 10:01:08
+4đ tặng
1. Violet: Do you know what's wrong with Amy?  
   Molly: No, I don't. She didn't give me _**any**_ (some/ any) calls yesterday.

2. Harley: My watch doesn't work.  
   Mia: Why don't you read _**some**_ (some/ any) instructions on the Internet?

3. Jasper: Bungee jumping is one of my favourite sports.  
   Ethan: Really? I also love _**a few**_ (a little/ a few) extreme sports.

4. Phoebe: Did you hear the news about the plane crash last night?  
   Joseph: Yes. _**There’s**_ (is/ are) a little hope left for the survivors.

5. Rowan: Have you got any single _**rooms**_ (room/ rooms) left for tonight?  
   The receptionist: Yes sir, there are plenty of rooms for you to choose.

6. Sebastian: Why do you have to drive here to buy food?  
   Henry: There _**aren't**_ (isn't/ aren't) any convenience stores near my house.

7. Luna: Michael Phelps is the greatest swimmer I've ever known.  
   Maisie: Only _**a few**_ (a few/ few) people can break his records.

8. Anna: It's strange that Esme got that job.  
   Summer: Right. She doesn't have any _**experience**_ (experience/ experiences) at all.

9. Maya: It's snowing heavily outside.  
   Sonny: Don't worry. I'll gather some _**wood**_ (wood/woods) to build a fire.

10. Freya: Don't eat so _**many**_ (a lot of/ many) sweets. They're bad for your teeth.  
    Erin: Okay. I'll have _**a few**_ (some/ few) cookies then.
2
0
22/07 10:02:06
+3đ tặng
  1. Violet: Do you know what's wrong with Amy?
    Molly: No, I don't. She didn't give me any calls yesterday.

  2. Harley: My watch doesn't work.
    Mia: Why don't you read some on the Internet?

  3. Jasper: Bungee jumping is one of my favourite sports.
    Ethan: Really? I also love a few extreme sports.

  4. Phoebe: Did you hear the news about the plane crash last night?
    Joseph Yes. There is a little hope left for the survivors Are there any rooms left for tonight?

  5. Rowan: Have you got any single rooms left for tonight?
    The receptionist: Yes sir, there are plenty of rooms for you to choose.

  6. Sebastian: Why do you have to drive here to buy food?
    Henry: There aren't any convenience stores near my house.

  7. Luna: Michael Phelps is the greatest swimmer I've ever known.
    Maisie: Only a few people can break his records.

  8. Anna: It's strange that Esme got that job. Few people can break his records. She doesn't have any experience at all.

  9. Maya: It's snowing heavily outside.
    Sonny: Don't worry. I'll gather some wood to build a fire.

  10. Freya: Don't eat so many sweets. They're bad for your teeth.
    Erin: Okay. I'll have some cookies then.

#yuno

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư