LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Underline and correct the mistakes in the following sentences

Underline and correct the mistakes in the following sentences.
1.Hallie keeps a little dolls in the cabinet over there.
2.There isn't much unexplored places left on Earth.
3.Would you like any chicken and fries for dinner?
4.They have conducted a lots of interesting surveys since 2010.
5.Cups, plates or plastic toys are few things that a 3D printer can create.
6. How much salt are there in the world's oceans and seas?
7. The volunteers are raising some money to build any schools in the village.
8. Lucas can't give you advice because he doesn't have a little knowledge about it.
9.- Just a few creatures can live at 10,000 metres under the sea.
10. You can play some games in the amusement park. They're all included in the ticket.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
154
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the sentences with the mistakes underlined and corrected:

1. Hallie keeps a little dolls in the cabinet over there.
- Correction: Hallie keeps **a few** dolls in the cabinet over there.

2. There isn't much unexplored places left on Earth.
- Correction: There isn't **many** unexplored places left on Earth.

3. Would you like any chicken and fries for dinner?
- Correction: Would you like **some** chicken and fries for dinner?

4. They have conducted a lots of interesting surveys since 2010.
- Correction: They have conducted **a lot** of interesting surveys since 2010.

5. Cups, plates or plastic toys are few things that a 3D printer can create.
- Correction: Cups, plates **and** plastic toys are **a few** things that a 3D printer can create.

6. How much salt are there in the world's oceans and seas?
- Correction: How much salt **is** there in the world's oceans and seas?

7. The volunteers are raising some money to build any schools in the village.
- Correction: The volunteers are raising some money to build **some** schools in the village.

8. Lucas can't give you advice because he doesn't have a little knowledge about it.
- Correction: Lucas can't give you advice because he doesn't have **much** knowledge about it.

9. Just a few creatures can live at 10,000 metres under the sea.
- Correction: Just **a very few** creatures can live at 10,000 metres under the sea.

10. You can play some games in the amusement park. They're all included in the ticket.
- Correction: You can play **all** games in the amusement park. They're all included in the ticket.
1
0
Tiến
22/07 09:50:25
+5đ tặng
1. _a little dolls_ → _a few dolls_

2. _much unexplored places_ → _many unexplored places_

3. _any chicken and fries_ → _some chicken and fries_

4. _a lots of_ → _a lot of_

5. _few things_ → _a few things_

6. _are there_ → _is there_

7. _any schools_ → _schools_

8. _a little knowledge_ → _much knowledge_

9. _Just a few_ → _Only a few_

10. Không lỗi 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
0
Trúc Mai
22/07 09:50:54
+4đ tặng
1. Hallie keeps a little **dolls** in the cabinet over there.  
   **Sửa thành:** Hallie keeps a little **doll** in the cabinet over there.  
   **Giải thích:** "A little" thường đi với danh từ số ít, nên "doll" phải ở dạng số ít.
 
2. There isn't much **unexplored places** left on Earth.  
   **Sửa thành:** There aren't much **unexplored places** left on Earth.  
   **Giải thích:** "Much" được dùng với danh từ không đếm được, trong khi "places" là danh từ đếm được, nên phải dùng "aren't".
 
3. Would you like **any** chicken and fries for dinner?  
   **Sửa thành:** Would you like **some** chicken and fries for dinner?  
   **Giải thích:** "Some" thường được dùng trong câu hỏi khi đề nghị hoặc mời mọc, trong khi "any" thường dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn.
 
4. They have conducted **a lots** of interesting surveys since 2010.  
   **Sửa thành:** They have conducted **a lot** of interesting surveys since 2010.  
   **Giải thích:** Cụm từ đúng là "a lot" chứ không phải "a lots".
 
5. Cups, plates or plastic toys are **few** things that a 3D printer can create.  
   **Sửa thành:** Cups, plates or plastic toys are **a few** things that a 3D printer can create.  
   **Giải thích:** "A few" được dùng để chỉ một số lượng nhỏ, trong khi "few" mang nghĩa tiêu cực.
 
6. How much salt **are there** in the world's oceans and seas?  
   **Sửa thành:** How much salt **is there** in the world's oceans and seas?  
   **Giải thích:** "Salt" là danh từ không đếm được, nên phải dùng "is" thay vì "are".
 
7. The volunteers are raising some money to build **any** schools in the village.  
   **Sửa thành:** The volunteers are raising some money to build **some** schools in the village.  
   **Giải thích:** "Some" được dùng khi nói về một số lượng không xác định, trong khi "any" thường dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn.
 
8. Lucas can't give you advice because he doesn't have **a little** knowledge about it.  
   **Sửa thành:** Lucas can't give you advice because he doesn't have **much** knowledge about it.  
   **Giải thích:** "Much" được dùng với danh từ không đếm được trong câu phủ định, trong khi "a little" mang nghĩa tích cực.
 
9. Just **a few** creatures can live at 10,000 metres under the sea.  
   **Sửa thành:** Just **few** creatures can live at 10,000 metres under the sea.  
   **Giải thích:** "Few" mang nghĩa tiêu cực, chỉ ra rằng số lượng rất ít, trong khi "a few" mang nghĩa tích cực.
 
10. You can play **some** games in the amusement park. They're all included in the ticket.  
    **Sửa thành:** You can play **any** games in the amusement park. They're all included in the ticket.  
    **Giải thích:** "Any" được dùng trong ngữ cảnh này để chỉ ra rằng không có giới hạn nào về số lượng trò chơi có thể chơi.
0
0
Ying
22/07 13:55:50
+3đ tặng
1. Do you want to know how you can stay healthy?
2. They go outside even when it's cold.
3. In order to have good health you should eat lightly and laugh cheerfully.
4. My father does morning exercises every day.
5. He eats a lot of burgers and chips so he's putting on weight.
6. You should eat a lot of fruits and vegetables because they are good for the eyes.
7. If you want to be fit, stay outdoors more and do more activities.
8. To prevent flu you should eat a lot of garlic and keep your body warm.
9. He plays computer games and watches TV a lot so his eyes are often tired.
10. Eat less junk high-fat food to keep you from getting fat.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư