Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho biểu thức A, Tìm x để A > 1/2

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Cho biểu thức A = Tru
Tìm x để A
√x-2
4=
với x>0, x=±4.
√x+2 √√x-
√√x
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
54
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Cho biểu thức \( A = \left( \dfrac{1}{\sqrt{x} + 2} + \dfrac{1}{\sqrt{x} - 2} \right) \dfrac{\sqrt{x} - 2}{\sqrt{x}} \) với \( x > 0, x \neq 4 \).

Tìm \( x \) để \( A > \dfrac{1}{2} \).

### Bước 1: Rút gọn biểu thức \( A \)
Đầu tiên, ta rút gọn biểu thức \( A \):

\[ A = \left( \dfrac{1}{\sqrt{x} + 2} + \dfrac{1}{\sqrt{x} - 2} \right) \dfrac{\sqrt{x} - 2}{\sqrt{x}} \]

### Bước 2: Tính toán biểu thức trong ngoặc

Đưa biểu thức trong ngoặc về mẫu số chung:
\[ \dfrac{1}{\sqrt{x} + 2} + \dfrac{1}{\sqrt{x} - 2} = \dfrac{\sqrt{x} - 2 + \sqrt{x} + 2}{(\sqrt{x} + 2)(\sqrt{x} - 2)} = \dfrac{2\sqrt{x}}{x - 4} \]

### Bước 3: Thay vào biểu thức \( A \)
Thay vào biểu thức \( A \):

\[ A = \left( \dfrac{2\sqrt{x}}{x - 4} \right) \dfrac{\sqrt{x} - 2}{\sqrt{x}} = \dfrac{2\sqrt{x}(\sqrt{x} - 2)}{\sqrt{x}(x - 4)} = \dfrac{2(x - 2\sqrt{x})}{x - 4} \]

### Bước 4: Biến đổi biểu thức cuối cùng

\[ A = \dfrac{2(x - 2\sqrt{x})}{x - 4} = \dfrac{2x - 4\sqrt{x}}{x - 4} \]

### Bước 5: So sánh \( A \) với \( \dfrac{1}{2} \)
Yêu cầu: \( A > \dfrac{1}{2} \)

\[ \dfrac{2x - 4\sqrt{x}}{x - 4} > \dfrac{1}{2} \]

### Bước 6: Giải bất phương trình trên

Nhân cả hai vế với \( 2(x - 4) \):

\[ 4x - 8\sqrt{x} > x - 4 \]

Chuyển hạng tử sao cho một vế bằng 0:

\[ 4x - x - 8\sqrt{x} + 4 > 0 \]

\[ 3x - 8\sqrt{x} + 4 > 0 \]

Đặt \( t = \sqrt{x} \) (với \( x > 0 \), nên \( t > 0 \)):

\[ 3t^2 - 8t + 4 > 0 \]

Giải bất phương trình bậc hai:

Sử dụng công thức nghiệm của phương trình bậc hai:

\[ \Delta = b^2 - 4ac = (-8)^2 - 4(3)(4) = 64 - 48 = 16 \]

Nên \( t_1 = \dfrac{8 + \sqrt{16}}{6} = 2 \) và \( t_2 = \dfrac{8 - \sqrt{16}}{6} = \dfrac{2}{3} \).

Phương trình có hai nghiệm \( t_1 = 2 \) và \( t_2 = \dfrac{2}{3} \).

Bảng xét dấu:

Từ \( 3t^2 - 8t + 4 > 0 \), xét dấu nghiệm:

\[ \begin{array}{c|ccccc}
t & 0 & & \dfrac{2}{3} & & 2 & \\
\hline
3t^2 - 8t + 4 & + & 0 & - & 0 & + &
\end{array}
\]

Vậy \( 3t^2 - 8t + 4 > 0 \) khi \( t < \dfrac{2}{3} \) hoặc \( t > 2 \).

Từ \( t = \sqrt{x} \):

#### Trường hợp 1:
\[ t < \dfrac{2}{3} \Rightarrow \sqrt{x} < \dfrac{2}{3} \Rightarrow x < \left( \dfrac{2}{3} \right)^2 = \dfrac{4}{9} \]

#### Trường hợp 2:
\[ t > 2 \Rightarrow \sqrt{x} > 2 \Rightarrow x > 4 \]

### Kết luận
Vậy \( A > \dfrac{1}{2} \) khi \( x < \dfrac{4}{9} \) hoặc \( x > 4 \).
2
0
Nam
23/07 11:14:24
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
4
0
Trúc Mai
23/07 11:14:56
+4đ tặng
chấm 10đ nha
A = đề
= (√x - 2 + √x + 2)/(x - 4)  .  (√x - 2)/√x
= 2√x / [(√x - 2)(√x + 2)]   .   (√x - 2)/√x
= 2/(√x + 2)
Để A > 1/2
=> 2/(√x + 2) > 1/2
=> 2.2 > √x + 2
=> √x < 2
=> x < 4

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×