Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. I like reading books although I can learn many things from them.
Sửa: although -> because/ since/as
GT: Although: Mặc dù, tuy nhiên -> Không hợp nghĩa
Because/ Since/ As + S + V ...... (Bởi vì)
__________________________________________________
2. Nancy likes cartoons but she didn't watch them very often.
Sửa: didn't -> doesn't
GT: "often" -> HTĐ:
(V): S + Vng.mẫu/s,es
S + do/does + not + Vng.mẫu
Do/Does + S + Vng.mẫu ?
He, she, it, N số ít/((không đếm đc) -> Does
I, we, you, they, N số nhiều -> Do
___________________________________________
3. Our new apartment is nicer and spacious than our old one.
Sửa: spacious -> more spacious
GT: SS hơn (Adj/Adv dài):
S1 + Be/V + more + Adj/Adv + than + S2 .....
_________________________________________
4. The children don't normally stay home when the weather will be fine.
Sửa: will be -> is
GT: HTĐ:
(V): I + am
He, she, it, N số ít/(không đếm đc) + is
I, we, you, they, N số nhiều + are
Weather là N không đếm đc.
___________________________________________
5. We will wait for George until he will come back in a few days.
Sửa: will come -> comes
GT: TLĐ + Until + HTĐ/ HTHT (Sẽ làm gì đó đền khi việc gì đó hoàn thành)
___________________________________________
6. Sue prefers her husband's motorbike so she often uses his instead of her.
Sửa: her -> hers
GT: Không có Noun ngoài sau để tính từ sở hữu bổ nghĩa cho.
-> Cần đại từ sở hữu.
__________________________________________
7. My brother often plays badminton with me when he was younger.
Câu này mình vẫn chưa chắc chắn nó sai ở "plays" hay "younger" nên mình sẽ suy nghĩ kĩ sau, bạn lm các câu khác trước nhé, nếu có câu trl mình sẽ nhắn vs bạn sau ^_^
__________________________________________
8. In the future people will spend more time exploring nature instead of watch TV.
Sửa: watch -> watching
GT: Sau giới từ, động từ thêm _ing.
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |