Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the correct answer

----- Nội dung ảnh -----
1. A. revive
2. A. husband
3. A. burned
4. A. seat
5. A. stamps

B. tight
B. surrounding
B. stopped
B. sugar
B. trains

C. sight
C. asked
C. rubbish
C. describe
C. hotels

D. victim
D. plumber
D. promised
D. sand
D. caves
5 trả lời
Hỏi chi tiết
13
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the answers for the words with underlined parts pronounced differently:

1. **A. revive** (the 'vi' is different; it sounds like /rɪ/ while the others have /aɪ/).
2. **B. surrounding** (the 'ou' is pronounced differently from the others).
3. **C. asked** (the 'a' pronounced /æ/ differs from the others which have /ɜː/ or /ə/).
4. **B. sugar** (the 'u' is pronounced /ʌ/ and differs from the other vowel sounds).
5. **C. hotels** (the 'o' is pronounced differently from the others).

So the answers are:

1. A
2. B
3. C
4. B
5. C
2
0
Gia Bao
22/11 20:12:12
+5đ tặng
  • A. revive, B. tight, C. describe, D. victim

    • Phần gạch chân: /i:/ (revive, tight, describe) và /ɪ/ (victim).
      => Đáp án: D. victim
  • A. husband, B. surrounding, C. rubbish, D. plumber

    • Phần gạch chân: /ʌ/ (husband, rubbish) và /ə/ (surrounding, plumber).
      => Đáp án: B. surrounding
  • A. burned, B. stopped, C. asked, D. promised

    • Phần gạch chân: /ɜː/ (burned), /t/ (stopped, asked), /d/ (promised).
      => Đáp án: A. burned
  • A. seat, B. sugar, C. sight, D. sand

    • Phần gạch chân: /iː/ (seat), /ʊ/ (sugar), /aɪ/ (sight), /æ/ (sand).
      => Đáp án: B. sugar
  • A. stamps, B. trains, C. hotels, D. caves

    • Phần gạch chân: /æ/ (stamps), /eɪ/ (trains, caves), /əʊ/ (hotels).
      => Đáp án: A. stamps
    • Chúc bạn học tốt

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
22/11 20:12:13
+4đ tặng

Đáp án chi tiết:

  1. A. revive B. tight C. describe D. victim

    • Phần gạch chân là chữ "i".
    • Trong các từ này, chỉ có từ "describe" là phát âm /ɪ/, còn lại đều phát âm /aɪ/.
    • Đáp án: C
  2. A. husband B. surrounding C. rubbish D. plumber

    • Phần gạch chân là chữ "u".
    • Trong các từ này, chỉ có từ "husband" là phát âm /ʌ/, còn lại đều phát âm /ʌ/.
    • Đáp án: A
  3. A. burned B. stopped C. asked D. promised

    • Phần gạch chân là chữ "ed".
    • Trong các từ này, chỉ có từ "burned" là phát âm /d/, còn lại đều phát âm /t/.
    • Đáp án: A
  4. A. seat B. sugar C. sight D. sand

    • Phần gạch chân là chữ "ea".
    • Trong các từ này, chỉ có từ "seat" là phát âm /iː/, còn lại đều phát âm /æ/.
    • Đáp án: A
  5. A. stamps B. trains C. hotels D. caves

    • Phần gạch chân là chữ "s".
    • Trong các từ này, chỉ có từ "stamps" là phát âm /s/, còn lại đều phát âm /z/.
    • Đáp án: A

Kết luận:

Các từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi nhóm lần lượt là:

  1. C. describe
  2. A. husband
  3. A. burned
  4. A. seat
  5. A. stamps
1
0
Chou
22/11 20:12:40
+3đ tặng
1.D /i/ còn lại /ai/
2.B
3. A
4. B s nặng
5. A 
1
0
Minh Yên Đỗ
22/11 20:15:22
+2đ tặng
1.D 
2. B
3.A
4.A
5.A
0
0

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư