1. Dave **goes** swimming twice a day.
- Giải thích: "goes" là thì hiện tại đơn, vì đây là thói quen của Dave.
2. My best friend **is playing** the piano at the moment.
- Giải thích: "is playing" là thì hiện tại tiếp diễn, vì hành động đang diễn ra ngay lúc này.
3. Many countries **are vaccinating** their inhabitants against Covid 19 these days.
- Giải thích: "are vaccinating" là thì hiện tại tiếp diễn, vì hành động này đang diễn ra trong thời gian gần đây.
4. Teachers **spend** lots of time correcting tests.
- Giải thích: "spend" là thì hiện tại đơn, vì đây là thói quen của giáo viên.
5. It **is raining** very hard and there will soon be floods.
- Giải thích: "is raining" là thì hiện tại tiếp diễn, vì hành động đang diễn ra ngay lúc này.
6. Nowadays, more and more teenagers **spend** hours playing video games.
- Giải thích: "spend" là thì hiện tại đơn, vì đây là thói quen của nhiều thanh thiếu niên hiện nay.
7. Mandy always **drinks** a big mug of very strong coffee in the morning.
- Giải thích: "drinks" là thì hiện tại đơn, vì đây là thói quen của Mandy.
8. Look, some people **are playing** a game of football in the park.
- Giải thích: "are playing" là thì hiện tại tiếp diễn, vì hành động đang diễn ra ngay lúc này.
9. Sam **does** his homework every day after school.
- Giải thích: "does" là thì hiện tại đơn, vì đây là thói quen của Sam.
10. My mother **is tidying** my brother's room now.
- Giải thích: "is tidying" là thì hiện tại tiếp diễn, vì hành động đang diễn ra ngay lúc này.
11. Holly **loves** watching series on her laptop.
- Giải thích: "loves" là thì hiện tại đơn, vì đây là sở thích của Holly.
12. Right now she **is watching** the last season of "The Crown".
- Giải thích: "is watching" là thì hiện tại tiếp diễn, vì hành động đang diễn ra ngay lúc này.
13. My brother **wants** to become a doctor, so now he **is studying** medicine in a very good university.
- Giải thích: "wants" là thì hiện tại đơn (mong muốn), và "is studying" là thì hiện tại tiếp diễn (hành động đang diễn ra).
14. Mum **goes** to bed very late.
- Giải thích: "goes" là thì hiện tại đơn, vì đây là thói quen của mẹ.
15. I **think** that you should eat more fruit and vegetables.
- Giải thích: "think" là thì hiện tại đơn, vì đây là ý kiến của tôi.