E) 15 chia hết (2x+1)
15 chia hết cho (2x+1) nghĩa là (2x+1) là ước của 15.
Tìm các ước của 15: Ư(15) = {±1; ±3; ±5; ±15}
Xét từng trường hợp:
* 2x + 1 = 1 => 2x = 0 => x = 0
* 2x + 1 = -1 => 2x = -2 => x = -1
* 2x + 1 = 3 => 2x = 2 => x = 1
* 2x + 1 = -3 => 2x = -4 => x = -2
* 2x + 1 = 5 => 2x = 4 => x = 2
* 2x + 1 = -5 => 2x = -6 => x = -3
* 2x + 1 = 15 => 2x = 14 => x = 7
* 2x + 1 = -15 => 2x = -16 => x = -8
Kết luận: x ∈ {0; -1; 1; -2; 2; -3; 7; -8}
F) 10 chia hết (3x+1)
10 chia hết cho (3x+1) nghĩa là (3x+1) là ước của 10.
Tìm các ước của 10: Ư(10) = {±1; ±2; ±5; ±10}
Xét từng trường hợp:
* 3x + 1 = 1 => 3x = 0 => x = 0
* 3x + 1 = -1 => 3x = -2 => x = -2/3 (loại vì x là số nguyên)
* 3x + 1 = 2 => 3x = 1 => x = 1/3 (loại vì x là số nguyên)
* 3x + 1 = -2 => 3x = -3 => x = -1
* 3x + 1 = 5 => 3x = 4 => x = 4/3 (loại vì x là số nguyên)
* 3x + 1 = -5 => 3x = -6 => x = -2
* 3x + 1 = 10 => 3x = 9 => x = 3
* 3x + 1 = -10 => 3x = -11 => x = -11/3 (loại vì x là số nguyên)
Kết luận: x ∈ {0; -1; -2; 3}
g) x+16 chia hết x +1
Ta có: x + 16 = (x + 1) + 15
Vì (x + 1) chia hết cho (x + 1) nên để (x + 16) chia hết cho (x + 1) thì 15 phải chia hết cho (x + 1).
Tìm các ước của 15: Ư(15) = {±1; ±3; ±5; ±15}
Xét từng trường hợp:
* x + 1 = 1 => x = 0
* x + 1 = -1 => x = -2
* x + 1 = 3 => x = 2
* x + 1 = -3 => x = -4
* x + 1 = 5 => x = 4
* x + 1 = -5 => x = -6
* x + 1 = 15 => x = 14
* x + 1 = -15 => x = -16
Kết luận: x ∈ {0; -2; 2; -4; 4; -6; 14; -16}
H) x+11 chia hết x +1
Ta có: x + 11 = (x + 1) + 10
Vì (x + 1) chia hết cho (x + 1) nên để (x + 11) chia hết cho (x + 1) thì 10 phải chia hết cho (x + 1).
Tìm các ước của 10: Ư(10) = {±1; ±2; ±5; ±10}
Xét từng trường hợp:
* x + 1 = 1 => x = 0
* x + 1 = -1 => x = -2
* x + 1 = 2 => x = 1
* x + 1 = -2 => x = -3
* x + 1 = 5 => x = 4
* x + 1 = -5 => x = -6
* x + 1 = 10 => x = 9
* x + 1 = -10 => x = -11
Kết luận: x ∈ {0; -2; 1; -3; 4; -6; 9; -11}