46. A. have ever met
47. C. are ( dấu hiệu every year : dấu hiệu của HTĐ )
48. A. It’s ages since I last saw him.
49. C. tried ( chia động từ ở thì QKĐ vì dùng thì này để kể hàng loạt các sự việc đã hoàn tất trong quá khứ )
50. A. had come ( câu điều kiện )
51. B. I’ve just finished reading a long novel written by Arthur Hailey.
52. D. People throwing thousands of tons of rubbishes into the forest every year.
53. B. broadcasts ( every Saturday : dấu hiệu của thì HTĐ )
54. B. is leading ( Thì hiện tại tiếp diễn: Form: S + am/ is/ are + V-ing )
55. B. Have you received ( lately : dấu hiệu thì HTĐ )
56. D. will be having ( at this time tomorrow : thì tương lai tiếp diễn )
57. B. moves ( Dùng HTĐ để diễn tả chân lý )
58. C. had seen ( years before là thời gian trong QK , câu tường thuật chia ở QKHT )
59. A. By the time you finish dinner, the film will have ended. ( Dùng thì tương lai hoàn thành )
60. C. has just been introduced ( have/has + been + V3 )
61. C. had lit