1. a bar of - E. chocolate
2. a loaf of - G. bread
3. a carton of - I. milk
4. a jar of - A. jam
5. a can of - H. soda
6. a piece of - D. beef
7. a slice of - B. cake
8. a kilo of - F. pizza
9. a bowl of - J. soup
10. a pinch of - C. salt
**Giải thích:**
1. "a bar of chocolate" là cách diễn đạt thông dụng để chỉ một thanh sô cô la.
2. "a loaf of bread" dùng để chỉ một ổ bánh mì.
3. "a carton of milk" thường dùng để chỉ sữa trong hộp.
4. "a jar of jam" là cách nói để chỉ một hũ mứt.
5. "a can of soda" là cách diễn đạt để chỉ một lon nước ngọt.
6. "a piece of beef" dùng để chỉ một miếng thịt bò.
7. "a slice of cake" là cách nói để chỉ một lát bánh.
8. "a kilo of pizza" là cách diễn đạt để chỉ một kilogram pizza.
9. "a bowl of soup" dùng để chỉ một bát súp.
10. "a pinch of salt" là cách nói để chỉ một