Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the phrasal verb which has the same meaning with the underlined

4 trả lời
Hỏi chi tiết
35
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the phrasal verbs that match the meanings of the underlined phrases in the sentences:

1. stop - **B. give up**
2. exploded - **B. went off**
3. postpone - **D. put off**
4. be careful - **C. look out**
5. delay - **B. put off**
6. recover from - **C. get over**
7. arrive in - **D. turn up**
8. go along - **B. go out**
9. turns up - **D. arrives**
10. put off - **D. delay**
11. gave up - **C. stopped**
12. look like - **C. take after**
13. try out - **D. take on**

Make sure to double-check the context for accuracy!
2
0
Ngọc Mai
26/07 20:27:14
+5đ tặng
1c
2a
3a
4d
5b
6d
7c
8b
9a
10c

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Altrøx
26/07 20:28:18
+4đ tặng
0
0
Amelinda
26/07 20:28:26
+3đ tặng
* He is trying to stop smoking.  => B. give up (từ bỏ)
 * The bomb exploded in the garage.  => B. went off (nổ)
 * I'm sorry. I didn't mean to interrupt you.  => C. continue (tiếp tục)
 * They decided to postpone their journey.  => C. put off (hoãn lại)
 * Be careful! The tree is going to fall.  => A. Look out (cẩn thận)
 * They had to delay their trip.  => B. put off (hoãn lại)
 * It took me a very long time to recover from the shock.  => C. get over (vượt qua)
 * What may happen if John will not arrive in time?  => D. turn up (xuất hiện)
 * Frank never turns up on time.  => B. arrives (đến)
 * Never put off until tomorrow what you can do today.  => C. delay (trì hoãn)
 * My father gave up smoking.  => C. stopped (ngừng)
 * Both Ann and her sister look like her mother.  => A. take after (di truyền)
 * I'll be back in a minute, Jane. I just want to try out my new tape recorder.  => C. try out (thử)
 
1
0
Ngân Nguyễn Thị
26/07 20:29:31
+2đ tặng
1. B give up : từ bỏ
2. B go off ~ explode : nổ, phát nổ
3. C continue ~ go on : tiếp tục
4. C put off ~ postpone : trì hoãn
5. B go off ~ eexplode
6. B put off ~ delay : trì hoãn
7. C get over : vượt qua
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Tiếng Anh Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo