LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Put the verbs in brackets in the present simple tense

Giúp tôi với gạch cả dấu hiệu nhé
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
BẢY TÓNG ÔN NANG CAO

Bài 1: Put the verbs in brackets in the present simple tense.
At the Physics lesson the teacher (1. ask) __________ the children about the influence of heat and cold on the body.
"Heat (2. make) __________ things bigger and cold (3. make) __________ them smaller," answers a boy.
"Quite right," (4. say) __________ the teacher. "Can you (5. give) __________ an example?"
"In summer," (6. reply) __________ the boy, "when it’s cold all days."

Bài 2: Use the correct tense of the verbs in brackets to complete the sentences.
1. We (1. be) __________
2. Where’s Phong? He (2. read) __________ in the library.
3. Chau usually (3. listen) __________
4. The pupils do well at school. They (4. receive) __________ scholarships.
5. Who (5. play) __________ music upstairs? It’s really noisy.
6. I (6. stay) __________ up late.
7. I wasn’t sure the answer, so I (7. guess) __________
8. I (8. do) __________ my exercises now, but I can come and help you later.

Bài 3: Put the verbs into the Present simple.
The graphs below show the types of music albums purchased by people in Britain according to sex and age. Write a report for a university lecturer describing the information shown below.



(Biểu đồ cho các biểu đồ (1), (2), (3), (4), (5) dựa trên 30% và trên 30% về giới tính và nhóm tuổi.)
2 trả lời
Hỏi chi tiết
62
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here are the verbs in brackets changed to the present simple tense:

**Bài 1. Put the verbs in brackets in the present simple tense.**

At the Physics lesson the teacher (1) **teaches** the children about the influence of heat and cold on the body.

“Heat (2) **makes** things bigger and cold (3) **makes** things smaller,” answers a boy.

“Quite right,” (4) **says** the teacher. “Can you (5) **give** an example?” “In summer, when it’s hot, the days (6) **are** longer, but in winter, when it’s cold, the days (7) **are** shorter,” (8) **answers** the boy.

**Bài 2. Use the correct tense of the verbs in brackets to complete the sentences.**

1. We (have) **have** English lessons on Tuesday and Friday.

2. Where is Phong?

3. I think he (read) **reads** in the library.

4. Chau usually (listen) **listens** to the teacher in class, but she is not listening now; she (look) **looks** out of the window.

5. If the pupils (be) **are** at school, they (receive) **receive** scholarships.

6. Who (play) **plays** music upstairs? It’s really noisy.

7. It (start) **starts** raining on our way home, but luckily I had my umbrella in my bag.

8. I wasn’t sure of the answer, so I (guess) **guess** and I (be) **am** coco right!

9. I (do) **do** my exercise now, but I can come and help you later.

**Bài 3: Put the verbs into the Present simple.**

The graphs below show the types of music albums purchased by people in Britain according to sex and age. Write a report for a university lecturer describing the information shown below.

The three bar charts (1) **illustrate** a survey of the consuming habit in music albums in Britain by sex and age group.

(2) **be** obvious that, according to the graphs, male buyers (3) **be** more than female ones in all types of music. Then, the demand for classic music (4) **show** dramatically less than the two others. Regarding the pop music CD, first, people aged 16-34 (5) **be** the highest percentage which (6) **be** 30% and above, followed by...
1
0
Quỳnh Anh
27/07 18:06:11
+5đ tặng
**Bài 1:**

1. Đáp án:
   1. asks
   2. makes
   3. makes
   4. says
   5. give
   6. replies

2. Giải thích:
   - Tất cả các động từ trong bài này đều được chia ở thì hiện tại đơn (present simple) vì chúng diễn tả các hành động, sự thật hiển nhiên hoặc thói quen. 
   - "ask" được chia thành "asks" vì chủ ngữ là "the teacher" (ngôi số ít).
   - "make" được chia thành "makes" cho "heat" và "makes" cho "cold" vì cả hai đều là chủ ngữ số ít.
   - "say" được chia thành "says" vì chủ ngữ là "the teacher".
   - "give" và "reply" giữ nguyên dạng vì chủ ngữ là "you" và "the boy".

---

**Bài 2:**

1. Đáp án:
   1. are
   2. is reading
   3. listens
   4. receive
   5. is playing
   6. stay
   7. guessed
   8. am doing

2. Giải thích:
   - Câu 1: "We (1. be) are" vì "we" là ngôi số nhiều.
   - Câu 2: "He (2. read) is reading" vì hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
   - Câu 3: "Chau usually (3. listen) listens" vì "Chau" là ngôi số ít và "usually" chỉ thói quen.
   - Câu 4: "They (4. receive) receive" vì đây là sự thật hiển nhiên.
   - Câu 5: "Who (5. play) is playing" vì hành động đang diễn ra.
   - Câu 6: "I (6. stay) stay" vì đây là thói quen.
   - Câu 7: "I (7. guess) guessed" vì đây là hành động đã xảy ra trong quá khứ.
   - Câu 8: "I (8. do) am doing" vì hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.

---

**Bài 3:**

1. Đáp án: (Mô tả biểu đồ không có sẵn, nhưng có thể viết như sau)
   - The graphs show the types of music albums purchased by people in Britain according to sex and age. 
   - Generally, males tend to purchase more rock and pop albums than females, while females show a preference for classical and jazz music.
   - In terms of age, younger people (aged 18-24) predominantly buy pop music, whereas older age groups (aged 45 and above) prefer classical music.
   - The data indicates that the majority of music purchases are made by individuals aged 25-34, who enjoy a mix of genres.

2. Giải thích:
   - Trong báo cáo này, các động từ được chia ở thì hiện tại đơn để mô tả sự thật và xu hướng hiện tại. 
   - Việc sử dụng thì hiện tại đơn giúp người đọc hiểu rõ về các thói quen và sở thích của các nhóm người khác nhau trong xã hội.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Minh Khuê
27/07 18:09:43
+4đ tặng
Bài 1.
(1) asks
(2) makes
(3) makes
(4) says
(5) give
(6) is
(7) are
(8) answers

Bài 2.
1. have
2. is reading
3. listens - is looking
4. will
5. is playing
6. started
7. guess - was
8. am doing

Bài 3.
(1) illustrate
(2) is
(3) are
(4) shows
(5) take
(6) is

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 12 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư