Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Correct form of words

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1. He......(believe) that he is (be) a student of twelve.
2. Since then you......(learn) E?
3. You ever......(be) to HCM city?
4. No, I ......(not) go there yet. But my parents ......(be) there twice this year.
5. I ........(not) do nothing since then.
6. My brother......(join) the army when he.......(be) 18.
7. How long you......(live) in this town?
8. My sister......(finish) school in 1997 and ......(be) a student at the National University since then.
9. What you......(do) before you......(return) home?
10. What you......(do) to his house yesterday, his mother......(tell) me.
11. I ......(go) to the cinema with his friend two hours before.
12. They......(go) to England after he......(study) £ for two years.
13. Before their......(go) very far, they......(find) that they......(lose) their way.
14. When their......(come) home from work, they......(tell) him that they already......(cook) the dinner.
15. Already......(arrive) a new house for him.
16. The boy......(say) that he......(do) all his homework before he......(go) to bed.
17. They......(begin) to do the exercise after they......(review) all the rules.
18. He......(make) a report on the history of England after he......(read) a lot of books about it.
19. They......(not do) it until they......(tell) me to.
20. They......(come) to see their grandparents before they......(leave) for New York.
21. She......(learn) one more foreign language when she......(go) to university.
22. They......(not go) home until it......(stop) raining.
23. Where you......(be) at this time tomorrow?-I......(be) at the meeting.
24. Nobody......(know) what he......(do) to earn his living after he......(finish) school.
25. When we......(meet) again?
26. We......(meet) again when I......(return) home from Australia.
27. He......(be) busy at the moment. But he......(come) to give you a helping hand as soon as he......(finish) his work.
28. We still......(do) our work now. But we......(go) with you right after we......(finish) it.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
24
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct forms of the verbs for the sentences provided:

1. is
2. is
3. is
4. has
5. does
6. has
7. will
8. will
9. have
10. returned
11. is
12. had
13. will
14. spoke
15. did
16. has been
17. looked
18. so
19. arrived
20. starts
21. begin
22. reviewed
23. will
24. is
25. are
26. do
27. can
28. goes
29. do
30. read
31. is
32. becomes
33. did
34. did
35. are
36. is
37. will
38. will
39. returns
40. did
41. are

If you need further assistance or details on any specific sentences, feel free to ask!
1
0
Minh Thảo
06/09 16:34:34
+5đ tặng
  • He believes that he is a student of twelve.

    • Giải thích: "Believes" dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả một niềm tin hiện tại. "Is" cũng dùng thì hiện tại đơn vì nó diễn tả trạng thái hiện tại.
  • Since then have you learned English?

    • Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và tiếp diễn đến hiện tại hoặc có liên quan đến hiện tại. Câu hỏi ở thì hiện tại hoàn thành vì hỏi về quá trình học từ trước đến nay.
  • Have you ever been to HCM city?

    • Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành dùng để hỏi về kinh nghiệm trong cuộc sống, việc "đã từng đến HCM" có liên quan đến kinh nghiệm đến thời điểm hiện tại.
  • No, I haven’t gone there yet. But my parents have been there twice this year.

    • Giải thích: "Haven’t gone" dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động chưa xảy ra tính đến hiện tại. "Have been" cũng ở hiện tại hoàn thành vì nó diễn tả việc đã đi HCM 2 lần trong năm nay.
  • I haven’t done anything since then.

    • Giải thích: Dùng thì hiện tại hoàn thành phủ định để nói về việc chưa làm gì kể từ một thời điểm trong quá khứ.
  • My brother joined the army when he was 18.

    • Giải thích: "Joined" và "was" đều ở thì quá khứ đơn, vì hành động xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc.
  • How long have you lived in this town?

    • Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành dùng để hỏi về khoảng thời gian từ quá khứ đến hiện tại.
  • My sister finished school in 1997 and has been a student at the National University since then.

    • Giải thích: "Finished" dùng quá khứ đơn vì đây là hành động hoàn thành trong quá khứ. "Has been" ở hiện tại hoàn thành vì nó diễn tả trạng thái từ quá khứ đến hiện tại (từ lúc tốt nghiệp đến nay).
  • What did you do before you returned home?

    • Giải thích: Dùng quá khứ đơn cho cả hai động từ vì các hành động đều xảy ra trong quá khứ.
  • What did you do to his house yesterday, his mother told me.

    • Giải thích: "Did" và "told" đều ở quá khứ đơn, vì chúng đều diễn ra trong quá khứ.
  • I went to the cinema with his friend two hours before.

    • Giải thích: "Went" dùng quá khứ đơn vì đây là hành động đã xảy ra trong quá khứ.
  • They went to England after he had studied £ for two years.

    • Giải thích: "Went" ở quá khứ đơn và "had studied" ở quá khứ hoàn thành để chỉ hành động học xảy ra trước khi họ đi Anh.
  • Before they had gone very far, they found that they had lost their way.

    • Giải thích: "Had gone" và "had lost" đều ở quá khứ hoàn thành để chỉ các hành động xảy ra trước khi họ nhận ra.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Thợ Săn Anh Hùng
06/09 16:35:56
+4đ tặng
  • believes / is
  • have learned
  • Have you ever been
  • have not gone / have been
  • have not done
  • joined / was
  • have you lived
  • finished / has been
  • did you do / returned
  • did you do / told
  • went
  • went / had studied
  • had gone / found / had lost
  • came / told / had cooked
  • has already arrived
  • said / had done / went
  • began / had reviewed
  • made / had read
  • did not do / had told
  • came / left
  • learned / went
  • did not go / stopped
  • will you be / will be
  • knows / did / finished
  • will we meet
  • will meet / return
  • is / will come / finishes
  • are still doing / will go / finish

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tiếng Anh Lớp 12 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo