* The train ___ at 3:00 PM tomorrow.
* Đáp án: A. arrives
* Giải thích: Hành động xảy ra trong tương lai nên dùng thì tương lai đơn.
* The passengers are excited because the flight ___ in an hour.
* Đáp án: C. departs
* Giải thích: Hành động xảy ra trong tương lai gần nên dùng thì hiện tại đơn để diễn tả lịch trình đã sắp xếp.
* Despite the rain, the outdoor event ___ on time.
* Đáp án: A. began
* Giải thích: Hành động đã xảy ra trong quá khứ nên dùng thì quá khứ đơn.
* In the upcoming weeks, she ___ her new job in a big company about technology.
* Đáp án: B. starts
* Giải thích: Hành động sẽ bắt đầu trong tương lai gần nên dùng thì hiện tại đơn để diễn tả lịch trình đã sắp xếp.
* After the last customer leaves, the store ___ for cleaning.
* Đáp án: D. closes
* Giải thích: Hành động xảy ra sau một hành động khác trong tương lai nên vẫn dùng thì hiện tại đơn để diễn tả lịch trình.
* By the end of the week, our training program ___ and we receive our certifications.
* Đáp án: A. ends
* Giải thích: Hành động sẽ hoàn thành vào một thời điểm cụ thể trong tương lai nên dùng thì hiện tại đơn để diễn tả lịch trình.
* In the upcoming month, they ___ for a conference overseas.
* Đáp án: C. leave
* Giải thích: Hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần nên dùng thì hiện tại đơn để diễn tả lịch trình đã sắp xếp.